Viết vào bảng nhóm hoặc phiếu học tập:

4. Chơi: Thi tìm tiếng

Viết vào bảng nhóm hoặc phiếu học tập:

a. Các tiếng có vần ao:

    Các tiếng có vần au:

b. Các tiếng bắt đầu bằng ch:

     Các tiếng bắt đầu bằng tr:

c. Các tiếng có thanh hỏi:

    Các tiếng có thanh ngã: 

Bài Làm:

a. Các tiếng có vần ao: chào, cào, sáo, đào, lào, hào, gào, trao, tạo, pháo...

    Các tiếng có vần au: cau, đau, máu, cáu, sáu, màu, tràu, giàu, lau...

b. Các tiếng bắt đầu bằng ch: chào, cháu, chúc, chanh, chén, chiếc, chuyện, chiều...

     Các tiếng bắt đầu bằng tr: trúc, tranh, trang, trắng, trước, trâm, tránh, trăng...

c. Các tiếng có thanh hỏi: chỉ, đẻ, rửa, cửa, nửa, đảo, quyển, nhỏ...

    Các tiếng có thanh ngã: ngã, vẫy, gỗ, dẫn, đã, sĩ, lĩnh, chỗ,...

Xem thêm các bài VNEN tiếng Việt 2 tập 1, hay khác:

Để học tốt VNEN tiếng Việt 2 tập 1, loạt bài giải bài tập VNEN tiếng Việt 2 tập 1 đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 2.

Lớp 2 | Để học tốt Lớp 2 | Giải bài tập Lớp 2

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 2, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 2 giúp bạn học tốt hơn.