Câu 1. Viết tên các bộ phận của con vật vào chỗ …… cho phù hợp.
Bài Làm:
Câu 1. Viết tên các bộ phận của con vật vào chỗ …… cho phù hợp.
Bài Làm:
Trong: Giải VBT Tự nhiên và xã hội 3 cánh diều bài 13: Các bộ phận của động vật và chức năng của chúng
Câu 2. Quan sát các con vật ở trang 72, 73 SGK rồi hoàn thành bảng dưới đây.
Đặc điểm |
Con cua biển |
Con mèo |
Con cá vàng |
Con chim bồ câu |
|
Lớp bao phủ |
Lớp bao phủ |
…………. …………. |
…………. …………. |
…………. …………. |
…………. …………. |
Chức năng |
…………. …………. |
…………. …………. |
…………. …………. |
…………. …………. |
|
Cơ quan di chuyển |
Cơ quan di chuyển |
…………. …………. |
…………. …………. |
…………. …………. |
…………. …………. |
Chức năng |
…………. …………. |
…………. …………. |
…………. …………. |
…………. …………. |
Câu 3. Viết tên con vật mà em biết vào chỗ …… cho phù hợp.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………
Câu 4. Quan sát hình các con vật ở trang 73, 74 SGK rồi hoàn thành bảng dưới đây.
Tên con vật |
Lớp bao phủ cơ thể |
Cách di chuyển |
||||||
Vỏ cứng |
Vảy |
Lông vũ |
Lông mao |
Đi |
Bơi |
Bay |
Trườn |
|
Con cá rô |
|
X |
|
|
|
X |
|
|
Con bò |
|
|
|
|
|
|
|
|
Con tôm |
|
|
|
|
|
|
|
|
Con chim đại bàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Con ghẹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Con hổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Con gà |
|
|
|
|
|
|
|
|
Con rắn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Con chim sẻ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 5. Nối hình các con vật với ô chữ chỉ nhóm động vật cho phù hợp.
Xem thêm các bài Giải VBT tự nhiên xã hội 3 cánh diều được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 3 giúp bạn học tốt hơn.
Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 3, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 3 giúp bạn học tốt hơn.