2. Từ ngữ xưng hô địa phương
a) Từ ngữ xưng hô là gì? Liệt kê một số từ ngữ xưng hô ở địa phương em theo gợi ý sau :
- Từ ngữ chỉ quan hệ thân thuộc :…….
- Đại từ nhân xưng :…….
- Từ chỉ chức vụ, nghề nghiệp
Bài Làm:
Từ ngữ xưng hô gồm các loại: đại từ dùng để xưng hô, danh từ chỉ quan hệ họ hàng dùng để xưng hô, danh từ chỉ chức danh, nghề nghiệp.
Một số từ ngữ xưng hô (chú ý liệt kê phù hợp theo địa phương mình sinh sống).
VD:
- Từ ngữ chỉ quan hệ thân thuộc :mày, con, cháu, bạn, cậu, ...
- Đại từ nhân xưng : tao, ta, mình, tớ, cháu,...
- Từ chỉ chức vụ, nghề nghiệp: thầy, cô, sếp, ...