2. Một số mô hình hệ thống thủy canh
Luyện tập 3: Trình bày đặc điểm của các hệ thống thủy canh theo gợi ý ở bảng 2.1
Bài Làm:
Đặc điểm |
Hệ thống thủy canh dạng bấc |
Hệ thống thỷ canh nước sâu |
Hệ thống thủy canh kĩ thuật màng mỏng dinh dưỡng |
Hệ thống thủy canh ngập và rút định kì |
Hệ thống thủy canh nhỏ giọt |
Hệ thống khí canh |
Các thành phần của hệ thống |
- Bể trồng với giá thể - bấc cotton - dung dịch dinh dưỡng |
- Bệ nổi - Tấm sục khí - Máy sục khí - Dung dịch dinh dưỡng |
- Ống lên - Ống thoát - Bơm - Máng trồng - Dung dịch dinh dưỡng |
- Ống thoát - Ống lên - Bơm - Dung dịch dinh dưỡng |
- Hàng nhỏ giọt - Bơm - Thoát tràn - Dung dịch dinh dưỡng |
- Đầu phun sương - Bơm - Dung dịch dinh dưỡng |
Phương thức dung dịch dinh dưỡng được đưa lên rễ |
Thông qua các bấc và ống dẫn nước |
|
Máy bơm |
Máy bơm |
Nhỏ giọt từ máy bơm và dây dẫn |
Phun sương |
Dung dịch dinh dưỡng luân chuyển tuần hoàn |
không |
không |
có |
có |
có |
không |
Oxygen cung cấp cho rễ |
Không khí |
Nước |
Không khí |
Không khí |
Không khí |
Không khí |
Loại cây trồng |
Cây nhỏ, không đậu quả như xà lách, rau thơm,… |
Rau muống, xà lách, rau thơm,… |
Cây rau ăn lá và cây kích thước lớn nếu có hệ thống giàn leo hỗ trợ (cà chua, bầu bí,…) |
Cây thảo mộc, cây hoa, cây rau ăn quả (cà chua, ớt, dưa chuột,…) |
Cây thảo mộc, cây hoa, cây rau ăn quả (cà chua, ớt, dưa chuột,…) |
Cà chua, dâu tây, dưa leo, đậu bắp, xà lách, tỏi tây, củ cải, sả,… |