Câu 1: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
-
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
- B. phương truyền sóng và tần số sóng.
- C. phương dao động và phương truyền sóng.
- D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Câu 2: Sóng dọc là sóng có phương dao động
- A. nằm ngang.
-
B. trùng với phương truyền sóng.
- C. vuông góc với phương truyền sóng.
- D. thẳng đứng.
Câu 3: Sóng ngang là sóng có phương dao động
- A. nằm ngang.
- B. trùng với phương truyền sóng.
-
C. vuông góc với phương truyền sóng.
- D. thẳng đứng.
Câu 4: Một người quan sát mặt biển thấy có 5 ngọn sóng đi qua trước mặt mình Trong khoảng thời gian 10 (s) và đo được khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 5 m. Coi sóng biển là sóng ngang. Tốc độ của sóng biển là
-
A. v = 2 m/s.
- B. v = 4 m/s.
- C. v = 6 m/s.
- D. v = 8 m/s.
Câu 5: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài có li độ u = 6 cos(πt + ) cm, d đo bằng cm. Li độ của sóng tại d = 1 cm và t = 1 (s) là
-
A. u = 0 cm.
- B. u = 6 cm.
- C. u = 3 cm.
- D. u = –6 cm.
Câu 6: Trên mặt nước có một nguồn dao động tạo ra tại điểm O một dao động điều hoà có tần số ƒ = 50 Hz. Trên mặt nước xuất hiện những sóng tròn đồng tâm O cách đều, mỗi vòng cách nhau 3 cm. Tốc độ truyền sóng ngang trên mặt nước có giá trị bằng
- A. v = 120 cm/s.
-
B. v = 150 cm/s.
- C. v = 360 cm/s.
- D. v = 150 m/s.
Câu 7: Một sóng ngang có phương trình sóng cm, với d có đơn vị mét, t đơn vị giây. Tốc độ truyền sóng có giá trị là:
- A. v = 100 cm/s.
- B. v = 10 m/s.
- C. v = 10 cm/s.
-
D. v = 100 m/s.
Câu 8: Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số ƒ = 100 Hz. Trên cùng phương truyền sóng ta thấy 2 điểm cách nhau 15 cm dao động cùng pha nhau. Tính tốc độ truyền sóng, biết tốc độ sóng này nằm Trong khoảng từ 2,8 m/s đến 3,4 m/s.
- A. v = 2,8 m/s.
-
B. v = 3 m/s.
- C. v = 3,1 m/s.
- D. v = 3,2 m/s.
Câu 9: Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bởi phương trình u = 0,5cos(50x – 1000t) cm, Trong đó x có đơn vị là cm. Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp bao nhiêu lần tốc độ truyền sóng?
- A. 20 lần.
-
B. 25 lần.
- C. 50 lần.
- D. 100 lần.
Câu 10: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ sóng v = 0,2 m/s, chu kỳ dao động của sóng là T = 10 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
- A. 1,5 m.
-
B. 1 m.
- C. 0,5 m.
- D. 2 m.
Câu 11: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ v = 0,5 m/s, chu kỳ dao động là T = 10 (s). Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động vuông pha là
- A. 2,5 m.
- B. 20 m.
-
C. 1,25 m.
- D. 0,05 m.
Câu 12: Một sóng ngang có phương trình sóng là mm, Trong đó d có đơn vị là cm. Bước sóng của sóng là
- A. λ = 10 mm.
- B. λ = 5 cm.
- C. λ = 1 cm.
-
D. λ = 10 cm.
Câu 13: Một sóng ngang có phương trình dao động cm, với d có đơn vị mét, t đơn vị giây. Chu kỳ dao động của sóng là
-
A. T = 1 (s).
-
B. T = 0,5 (s).
- C. T = 0,05 (s).
- D. T = 0,1 (s).
Câu 14: Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số ƒ = 100 Hz. Trên cùng phương truyền sóng ta thấy 2 điểm cách nhau 15 cm dao động cùng pha nhau. Tính tốc độ truyền sóng, biết tốc độ sóng này nằm Trong khoảng từ 2,8 m/s đến 3,4 m/s.
- A. v = 2,8 m/s.
-
B. v = 3 m/s.
- C. v = 3,1 m/s.
- D. v = 3,2 m/s.
Câu 15: Một sóng dọc truyền đi theo phương trục Ox với vận tốc 2 m/s. Phương trìnhh dao động tại O là u = sin(20πt - ) mm. Sau thời gian t = 0,725s thì một điểm M trên đường Ox, cách O một khoảng 1,3 m có trạng thái chuyển động là
- A. từ vị trí cân bằng đi sang phải.
-
B. từ vị trí cân bằng đi sang trái.
- C. từ vị trí cân bằng đi lên
- D. từ li độ cực đại đi sang trái.
Câu 16: Một sóng dừng trên một sợi dây được mô tả bởi phương trình cm, Trong đó x đo bằng cm và t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng dọc theo dây là:
-
A. 80 cm/s.
- B. 40 cm/s.
- C. 60 cm/s.
- D. 20 cm/s.
Câu 17: Sóng dọc truyền trên 1 sợi dây dài lí tưởng với tần số 50 Hz, vận tốc sóng là 200 cm/s, biên độ sóng là 5 cm. Tìm khoảng cách lớn nhất giữa 2 điểm A, B. Biết A, B nằm trên sợi dây, khi chưa có sóng lần lượt cách nguồn một khoảng là 20 cm và 42 cm.
- A. 22 cm
-
B. 32 cm
- C. 12 cm
- D. 24 cm
Câu 18: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
- B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
- C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
-
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
Câu 19: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
- B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
- C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
-
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
Câu 20: Sóng siêu âm không sử dụng được và các việc nào sau đây?
- A. Dùng để soi các bộ phận cơ thể
-
B. Dùng để nội soi dạ dày
- C. Phát hiện khuyết tật trong khối kim loại
- D. Thăm dò: Đàn cá, đáy biển
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học:
- A. Sóng âm truyền được trong chân không.
- B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
-
C. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
- D. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 22: Sóng ngang (cơ học) truyền được trong các môi trường:
-
A. chất rắn và bề mặt chất lỏng.
- B. chất khí và trong lòng chất rắn.
- C. chất rắn và trong lòng chất lỏng.
- D. chất khí và bề mặt chất rắn.
Câu 23: Một sóng ngang tần số 50 Hz truyền theo phương Ox, với tốc độ truyền sóng là 4 m/s. Bước sóng của sóng trên là:
- A. 4 cm.
-
B. 12,5 cm.
- C. 8 cm.
- D. 200 cm
Câu 24: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
- A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
- B. phương truyền sóng và tần số sóng.
-
C. phương dao động và phương truyền sóng.
- D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Câu 25: Sóng dọc là sóng có phương dao động
- A. nằm ngang
-
B. trùng với phương truyền sóng.
- C. vuông góc với phương truyền sóng.
- D. thẳng đứng.
Câu 26: Sóng dọc là sóng cơ
- A. chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
- B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không.
-
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
- D. không truyền được trong chất rắn.
Câu 27: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Sóng dọc truyền được trong các chất rắn, lỏng, khí và chân không.
- B. Sóng ngang là sóng cơ truyền theo phương nằm ngang.
-
C. Sóng ngang truyền được trên bề mặt chất lỏng và trong chất rắn.
- D. Sóng dọc là sóng cơ truyền theo phương thẳng đứng.
Câu 28: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
- A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
- B. phương truyền sóng và tần số sóng.
-
C. phương dao động và phương truyền sóng.
- D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Câu 29: Sóng ngang là sóng cơ có phương dao động
- A. nằm ngang.
- B. trùng với phương truyền sóng.
-
C. vuông góc với phương truyền sóng.
- D. thẳng đứng.
Câu 30: rên mặt nước có một nguồn dao động tạo ra tại điểm O một dao động điều hoà có tần số ƒ = 50 Hz. Trên mặt nước xuất hiện những sóng tròn đồng tâm O cách đều, mỗi vòng cách nhau 3 cm. Tốc độ truyền sóng ngang trên mặt nước có giá trị bằng
- A. v = 120 cm/s.
-
B. v = 150 cm/s.
- C. v = 360 cm/s.
- D. v = 150 m/s.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
- A. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
- B. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ của ánh sáng trong chân không.
- C. Tần số của sóng điện từ bằng 2 lần tần số dao động của điện tích.
-
D. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
Câu 32: Sóng vô tuyến nào sau đây không bị phản xạ ở tần điện li?
- A. Sóng trung
- B. Sóng ngắn
-
C. Sóng cực ngắn
- D. Sóng dài
Câu 33: Sóng điện từ có tần số f = 300 MHz thuộc loại
- A. sóng dài
- B. sóng trung
- C. sóng ngắn
-
D. sóng cực ngắn
Câu 34: Để truyền các tín hiệu truyền hình vô tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có bước sóng vào khoảng
- A. 1 km đến 3 km
- B. vài trăm mét
- C. 50 m trở lên
-
D. dưới 10 m
Câu 35: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung giữa sóng điện từ và sóng cơ:
-
A. Có vận tốc lan truyền phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
- B. Truyền được trong chân không.
- C. Mang năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số sóng.
- D. Đều là sóng dọc.
Câu 36: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
-
A. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi
- B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường
- C. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với tốc độ 3.108 m/s
- D. Sóng điện từ là sóng ngang và truyền được trong chân không
Câu 37: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số:
- A. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng.
-
B. cả hai sóng đều không đổi.
- C. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm.
- D. cả hai sóng đều giảm.
Câu 38: Chọn phát biểu đúng:
- A. Sóng điện từ cũng giống sóng cơ và chỉ truyền được trong môi trường vật chất.
-
B. Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường tại một điểm dao động đồng pha.
- C. Trong chân không, các sóng điện từ truyền đi với vận tốc khác nhau.
- D. Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là sai? Sóng điện từ và sóng cơ:
- A. đều tuân theo quy luật phản xạ.
- B. đều mang năng lượng.
-
C. đều truyền được trong chân không.
- D. đều tuân theo quy luật giao thoa.
Câu 40: hát biểu nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?
- A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.
-
B. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.
- C. Sóng điện từ là sóng ngang.
- D. Dao động của điện từ trường và từ trường trong sóng điện từ luôn đồng pha nhau