Câu 1: Thông tin được mã hóa thành gì mới được chuyển vào máy tính, máy tính bảng?
- A. Số liệu dạng số
-
B. Dãy bit
- C. Hình ảnh
- D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 2: “Bài viết có ….. nguồn thông tin sử dụng trong bài, cung cấp dẫn chứng để xác minh sẽ có độ tin cậy cao hơn”
Cụm từ thích hợp để điền vào ….. là
- A. nguồn thông tin
- B. mục đích
- C. tính cập nhật
-
D. trích dẫn
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số?
- A. Có thể truy cập từ xa
-
B. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm
- C. Nhiều người có thể truy cập đồng thời
- D. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả
Câu 4: Thông tin được lưu trữ dưới dạng tệp âm thanh có đuôi là
- A. .mp4
-
B. .mp3
- C. .htm
- D. .png
Câu 5: Thông tin được lưu trữ dưới dạng tệp văn bản có đuôi là
- A. .mp3
- B. .jpg
-
C. .doc
- D. .mov
Câu 6: Thông tin được lưu trữ dưới dạng tệp hình ảnh không có đuôi nào dưới đây
-
A. .wma
- B. .jpg
- C. .gif
- D. .png
Câu 7: Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật?
- A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng
- B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện
-
C. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác
- D. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Internet và sử dụng như là của mình
Câu 8: Việc làm nào dưới đây không nên làm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
- A. Tránh sử dụng điện thọai khi đang gặp gỡ, trao đổi trực tiếp với người khác
- B. Không nói chuyện qua điện thoại trong phòng đọc của thư viện, rạp chiếu phim
-
C. Bình không tập trung lắng nghe cô giáo giảng bài.
- D. Quay phim, chụp ảnh người khác khi đã được sự đồng ý của họ
Câu 9: Quyền nào sau đây không phải là quyền của tác giả đối với tác phẩm được pháp luật quy định?
- A. Đặt tên cho tác phẩm
- B. Bút danh trên tác phẩm
- C. Truyền đạt tác phẩm đến công chúng
-
D. Sao chép, phát tán bài viết của người khác
Câu 10: Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật?
-
A. Sử dụng điện thoại trong lớp học khi có sự đồng ý của giáo viên
- B. Sử dụng phần mềm bẻ khóa
- C. Phát trực tiếp (livestream) hoặc chia sẻ các vụ bạo lực học đường
- D. Đưa lên mạng thông tin cá nhân của người khác mà chưa được phép
Câu 11: Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây?
- A. Sau khi đã mua CD ca nhạc, chúng ta có thể sao chép, chia sẻ lên mạng xã hội cho bạn bè
- B. Ở những nơi có biển báo cấm, chúng ta có thể thu âm, chụp ảnh, quay phim và tùy ý sử dụng âm thanh, hình ảnh ghi được
- C. Chúng ta có thể sử dụng điện thoại di động khi đang lái xe miễn là không gây tai nạn giao thông
-
D. Không đồng tình với bạn nhỏ chưa ham học hỏi vì ngại khó và không chịu quan sát cách làm từ mẹ để theo.
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là sai?
- A. Địa chỉ tương đối là địa chỉ ô tính không có dấu $ được thêm vào trước tên cột và tên hàng
- C. Địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ ô tính có dấu $ được thêm vào trước tên cột và tên hàng
- C. Chỉ có hai loại địa chỉ ô tính là địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối
-
D. Địa chỉ hỗn hợp là địa chỉ ô tính có dấu $ chỉ được thêm vào trước cột hoặc tên hàng
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Khi sao chép công thức, địa chỉ của ô tính trong công thức thay đổi theo sự thay đổi của địa chỉ ô tính chứa công thức
- B. Địa chỉ ô tính (bao gồm địa chỉ cột, địa chỉ hàng) có thể thay đổi khi sao chép công thức gọi là địa chỉ tương đối
-
C. Địa chỉ tương đối tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức
- D. Khi sao chép một ô có chứa công thức, địa chỉ ô trong công thức sẽ không thay đổi với vị trí mới
Câu 14: “Khi thực hiện sao chép công thức, địa chỉ ô tính sẽ ..(1).. để đảm bảo vị trí tương đối giữa địa chỉ ô tính chứa công thức và các địa chỉ ô tính trong công thức là ..(2)..”
Cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm (1) và (2) lần lượt là
- A. không thay đổi – thay đổi
-
B. thay đổi – không thay đổi
- C. không thay đổi – không thay đổi
- D. thay đổi – thay đổi
Câu 15: Chương trình bảng tính sử dụng mấy loại địa chỉ ô?
- A. 3
-
B. 2
- C. 1
- D. 4
Câu 16: Địa chỉ ô tính C$4 có đặc điểm
- A. có thể thay đổi (cả tên cột và tên hàng đều có thể thay đổi)
- B. chỉ cột luôn được giữ nguyên, địa chỉ hàng có thể thay đổi
- C. không thay đổi (cả tên cột và tên hàng luôn được giữ nguyên)
-
D. địa chỉ cột có thể thay đổi, địa chỉ hàng luôn được giữ nguyên
Câu 17: Để thay đổi kích thước hình vẽ, sau khi chọn hình vẽ thì ta di chuyển con trỏ chuột vào
- A. nút tròn ở cạnh hoặc trong hình vẽ
- B. nút tròn ở góc hoặc trong hình vẽ
-
C. nút tròn ở cạnh hoặc góc của hình vẽ
- D. nút tròn trong hình vẽ
Câu 18: Khi định dạng đường viền, nét vẽ, sau khi chọn nút lệnh Shape Outline, chọn Weight để
- A. chọn màu đường viền
- B. thay đổi kiểu đường viền, nét vẽ
-
C. thay đổi độ dày đường viền
- D. bỏ đường viền
Câu 19: Nút lệnh Flip Horizontal cho phép
- A. Lật ngang hình vẽ
- B. Xoay trái 90oC hình vẽ
-
C. Lật dọc hình vẽ
- D. Xoay phải 90oC hình vẽ
Câu 20: Để tạo hiệu ứng cho hình vẽ, ta chọn nút lệnh
- A. Effect
- B. Shadow
- C. Shape line
-
D. Shape Effects