Câu 1: Từ nào sau đây có yếu tố "hữu" cùng nghĩa với "hữu" trong "bằng hữu"?
- A. Hữu ngạn. (3)
- B. Hữu hạn. (2)
- C. Cả (1), (2), (3) đều đúng.
-
D. Hiền hữu. (1)
Câu 2: Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời”?
- A. Thiên lí
-
B. Thiên kiến
- C. Thiên hạ
- D. Thiên thanh
Câu 3: Dòng nào sau đây chỉ gồm những từ Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau?
- A. Thi ca, hội phí, tân binh, khán đài.
- B. Hậu tạ, cường quốc, thiên thư, tái phạm.
- C. Phòng hỏa, bảo mật, thi nhân, hậu đãi.
-
D. Phòng gian, ái quốc, thủ môn, chiến thắng.
Câu 4: Trong những yếu tố Hán Việt sau, yếu tố nào không được dùng độc lập như từ mà chỉ dùng để tạo từ ghép?
- A. Học.
- B. Đầu(cái đầu).
- C. Hoa(bông hoa).
-
D. Sơn(núi).
Câu 5: Từ nào có nghĩa là “người đốn củi” trong các từ Hán Việt sau:
- A. Sơn thủy
-
B. Tiều phu
- C. Viễn du
- D. Giang sơn
Câu 4: Từ Hán Việt là những từ như thế nào?
-
A. Là từ được mượn từ tiếng Hán, trong đó tiếng để cấu tạo từ Hán Việt được gọi là yếu tố Hán Việt
- B. Là những từ được mượn từ tiếng Hán
- C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 5: Nghĩa của từ “tân binh” là gì?
-
A. Người lính mới
- B. Binh khí mới
- C. Con người mới
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 6: Từ ghép Hán Việt có mấy loại chính?
-
A. Hai
- B. Ba
- C. Năm
- D. Bốn
Câu 7: Từ nào trong các câu dưới đây có sử dụng từ Hán Việt?
"Xã tắc hai phen chồn ngựa đá
Non sông nghìn thuở vững âu vàng."
- A. Âu vàng
- B. Ngựa đá
-
C. Xã tắc
- D. cả A và C
Câu 8: Từ nào dưới đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với từ “gia” trong gia đình?
- A. Gia vị
- B. Gia tăng
-
C. Gia sản
- D. Tham gia
Câu 9: Từ Hán Việt nào sau đây không phải từ ghép đẳng lập
- A. Sơn thủy
-
B. Quốc kì
- C. Sơn hà
- D. Giang sơn
Câu 10: Khi sử dụng từ mượn Hán Việt cần chú ý tới ngữ cảnh sử dụng, mục đích và đối tượng giao tiếp, tránh việc lạm dụng từ Hán Việt, đúng hay sai?
-
A. Đúng
- B. Sai