Trắc nghiệm công nghệ 8 bài 39: Đèn huỳnh quang

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ 8 bài 39: Đèn huỳnh quang. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Tuổi thọ của đèn ống huỳnh quang khoảng:

  • A. 100 giờ
  • B. 1000 giờ
  • C. 8000 giờ
  • D. 800 giờ

Câu 2: So sánh hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang và đèn sợi đốt ? 

  • A. Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang lớn gấp khoảng 5 lần so với đèn sợi đốt.
  • B. Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang lớn gấp khoảng 4 lần so với đèn sợi đốt.
  • C. Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang lớn gấp khoảng 3 lần so với đèn sợi đốt.
  • D. Hiệu suất phát quang của đèn ống huỳnh quang lớn gấp khoảng 2 lần so với đèn sợi đốt.

Câu 3: Đèn ống huỳnh quang có mấy bộ phận chính?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 4: Đèn huỳnh quang không có đặc điểm nào dưới đây ? 

  • A. Có hiện tượng nhấp nháy
  • B. Không cần mồi phóng điện
  • C. Tuổi thọ cao ( khoảng 8000h ) 
  • D. Hiệu suất phát quang cao

Câu 5: Để mồi phóng điện cho đèn ống huỳnh quang, người ta sử dụng:

  • A. Chấn lưu điện cảm
  • B. Tắc te
  • C. Chấn lưu điện cảm và tắc te
  • D. Đáp án khác

Câu 6: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn sợi đốt?

  • A. Không cần chấn lưu
  • B. Tiết kiệm điện năng
  • C. Tuổi thọ thấp
  • D. Ánh sáng liên tục

Câu 7: Ông thủy tinh có chiều dài:

  • A. 0,6 m
  • B. 1,5 m
  • C. 2,4 m
  • D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đèn huỳnh quang?

  • A. Không cần chấn lưu
  • B. Tiết kiệm điện năng
  • C. Tuổi thọ cao
  • D. Ánh sáng không liên tục

Câu 9: Chấn lưu điện tử thường được đặt trong bộ phận nào ? 

  • A. Thân đèn
  • B. Bóng đèn
  • C. Đuôi đèn
  • D. Đáp án A hoặc B

Câu 10: Đèn huỳnh quang thông dụng đó là:

  • A. Đèn ống huỳnh quang
  • B. Đèn compac huỳnh quang
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Đáp án khác

Câu 11: Khi đèn ống huỳnh quang làm việc, điện năng tiêu thụ của đèn được biến đổi thành quang năng chiếm:

  • A. Dưới 20%
  • B. Trên 25%
  • C. Từ 20 ÷ 25%
  • D. Đáp án khác

Câu 12: So sánh hiệu suất phát quang của đèn compac huỳnh quang và đèn sợi đốt ? 

  • A. Hiệu suất phát quang của đèn compac huỳnh quang gấp khoảng 5 lần đèn sợi đốt
  • B. Hiệu suất phát quang của đèn compac huỳnh quang gấp khoảng 4 lần đèn sợi đốt
  • C. Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt gấp khoảng 5 lần đèn compac huỳnh quang
  • D. Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt gấp khoảng 4 lần đèn compac huỳnh quang

Câu 13: Đèn ống huỳnh quang có mấy đặc điểm cơ bản?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 14: Chọn phát biểu đúng về đèn huỳnh quang? 

  • A. Không có hiện tượng nhấp nháy.  
  • B. Không cần mồi phóng điện.  
  • C. Hiệu suất phát quang cao ( 20 -> 25 % ) 
  • D. Hiệu suất phát quang thấp ( khoảng 5 -> 6 %)  

Câu 15: Với dòng điện tần số 50Hz, đèn ống huỳnh quang có đặc điểm:

  • A. Ánh sáng phát ra không liên tục
  • B. Có hiệu ứng nhấp nháy
  • C. Gây cảm giác mỏi mắt
  • D. Cả 3 đáp án trên

Xem thêm các bài Trắc nghiệm công nghệ 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm công nghệ 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.