LUYỆN TẬP 1
1. Trừ nhẩm và điền kết quả vào ô trống ( theo mẫu)
Mẫu:
10 - 1 = 9
11 - 3 = 8
18 - 9 = 9
Trừ | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
1 | |||||||||
2 | |||||||||
3 | |||||||||
4 | |||||||||
5 | |||||||||
6 | |||||||||
7 | |||||||||
8 | |||||||||
9 |
2. Điền số thích hợp vào chỗ trống
45 - 6 = | 55 - 7 = | 65 - 8 = | 75 - 9 = |
56 - 7 = | 66 - 8 = | 76 - 9 = | |
67 - 8 = | 77 - 9 = | 98 - 9 = |
3. Điền số thích hợp vào chỗ trống
9 + 6 = | 9 + 7 = | 9 + 8 = | 8 + 7 = |
6 + 9 = | 7 + 9 = | 8 + 9 = | 7 + 8 = |
15 - 9 = | 16 - 9 = | 17 - 9 = | 15 - 8 = |
15 - 6 = | 16 - 7 = | 17 - 8 = | 15 - 7 = |
4. Mảnh vải xanh dài 85dm. Mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải xanh là 7dm. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Bài giải
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
5. Trong các số: 9; 16; 18; 27, hãy chọn ba số thích hợp điền vào chỗ trống để được các phép tính với kết quả đúng
a)
+ | = | |||
+ | = |
b)
- | = | |||
- | = |