TỪ NGỮ
Câu hỏi: Sử dụng từ điển để tìm nghĩa của các từ: nghịch ngợm, gồ ghề.
Bài Làm:
- Nghịch ngợm: tt. Hay nghịch, thích nghịch: Đứa trẻ nghịch ngợm o Không được nghịch ngợm các thứ trong nhà.
- Gồ ghề: tt. Lông-chông, lồi-lõm, chỗ cao chỗ thấp: Đường gồ-ghề.