Câu 10. Quan sát các hoa ở trang 69 SGK, chọn từ ngữ cho sẵn để hoàn thành bảng dưới đây.
lớn, trung bình, trắng, đỏ, vàng, tím hồng, tím hồng nhạt, không có mùi hương, thơm, thơm hắc
Hình |
Tên hoa |
Kích thước |
Màu sắc |
Mùi hương |
1 |
Hoa râm bụt |
……………. |
……………. |
……………. |
2 |
Hoa hồng |
……………. |
……………. |
……………. |
3 |
Hoa li |
……………. |
……………. |
……………. |
4 |
Hoa sen |
……………. |
……………. |
……………. |
5 |
Hoa ban |
……………. |
……………. |
……………. |
Bài Làm:
Hình |
Tên hoa |
Kích thước |
Màu sắc |
Mùi hương |
1 |
Hoa râm bụt |
Lớn |
Vàng |
Không có mùi hương |
2 |
Hoa hồng |
Nhỏ |
Đỏ |
Thơm |
3 |
Hoa li |
Lớn |
Tím hồng |
Thơm hắc |
4 |
Hoa sen |
Trung bình |
Trắng |
Thơm |
5 |
Hoa ban |
Nhỏ |
Tím hồng nhạt |
Thơm |