Bài 1. Số?
a) Chia đều 8 cái bánh cho 4 bạn, mỗi bạn nhận được ... cái bánh
Viết phép chia: ......................
b) Có 8 cái bánh, chia cho mỗi bạn 2 cái bánh. Có ... bạn được chia.
Viết phép chia: ......................
Lời giải
a) Chia đều 8 cái bánh cho 4 bạn, mỗi bạn nhận được 2 cái bánh
Viết phép chia: 8 : 4 = 2
b) Có 8 cái bánh, chia cho mỗi bạn 2 cái bánh. Có 4 bạn được chia.
Viết phép chia: 8 : 4 = 2
Bài 2. Số?
a) Chia đều 15 cái kẹo cho 5 bạn, mỗi bạn nhận được ... cái kẹo
Viết phép chia: .............................
b) Có 15 cái kẹo, chia cho mỗi bạn 3 cái kẹo. Có ... bạn được chia.
Viết phép chia: .............................
Lời giải
a) Chia đều 15 cái kẹo cho 5 bạn, mỗi bạn nhận được 3 cái kẹo
Viết phép chia: 15 : 5 = 3
b) Có 15 cái kẹo, chia cho mỗi bạn 3 cái kẹo. Có 5 bạn được chia.
Viết phép chia: 15 : 3 = 5
Bài 3. Nối (theo mẫu)
Lời giải
Bài 4. Quan sát tranh, viết phép tính nhân và phép tính chia
Lời giải
Bài 5. Viết phép chia (theo mẫu)
Lời giải
Bài 6. Tìm kết quả phép chia dựa vào phép nhân (xem mẫu)
Lời giải
Bài 7. Có 30 học sinh xếp thành các hàng, mỗi hàng có 5 học sinh. Hỏi xếp được mấy hàng?
Lời giải
Tóm tắt
Có: 30 học sinh
Mỗi hàng: 5 học sinh
Có: ... hàng?
Bài giải
Số hàng xếp được là:
30 : 5 = 6 (hàng)
Đáp số: 6 hàng
Bài 8. Có 16 học sinh xếp thành 2 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh?
Lời giải
Tóm tắt
Có: 16 học sinh
Xếp: 2 hàng
Mỗi hàng có: ... học sinh?
Bài giải
Số học sinh ở mỗi hàng là:
16 : 2 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
Bài 9. Nối (theo mẫu)
Lời giải