Bài 1. Viết phép nhân
Mẫu:
Lời giải
a) 2 x 4
b) 2 x 5
c) 3 x 2
d) 5 x 3
Bài 2. Nối (theo mẫu)
Lời giải
Bài 3. Viết phép nhân
Mẫu: 6 + 6 + 6 + 6 + 6 = 6 x 5
a) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = ........
b) 8 + 8 + 8 = ..........
c) 11 + 11 + 11 + 11 = ................
d) 34 + 34 = ............
Lời giải
a) 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 3 x 7
b) 8 + 8 + 8 = 8 x 3
c) 11 + 11 + 11 + 11 = 11 x 4
d) 34 + 34 = 34 x 2
Bài 4. Tính:
Mẫu:
7 x 3 = ?
7 + 7 + 7 = 21
7 x 3 = 21
a) 5 x 3 = ?
b) 10 x 5 = ?
c) 2 x 4 = ?
d) 6 x 3 = ?
Lời giải
a) 5 + 5 + 5 = 15
5 x 3 = 15
b) 10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 50
10 x 5 = 50
c) 2 + 2 + 2 + 2 = 8
2 x 4 = 8
d) 6 + 6 + 6 = 18
6 x 3 = 18
Bài 5. Số? (theo mẫu)
Mẫu:
Lời giải
a) 2 x 1 = 2
b) 3 x 1 = 3
c) 6 x 1 = 6
Bài 6. Số?
2 x 1 = ...... 7 x 1 = ......
5 x 1 = ..... 8 x 1 = ......
Lời giải
2 x 1 = 2 7 x 1 = 7
5 x 1 = 5 8 x 1 = 8
Bài 7. Xếp hình cá voi
Lời giải
Học sinh tự làm
Bài 8. Vẽ hình thể hiện phép nhân
Mẫu:
Lời giải
Bài 9. Tô màu theo kết quả
Kết quả là:
12: màu vàng
18: màu cam
20: màu xanh lá
24: màu đỏ
Lời giải
Học sinh tính ra kết quả và tô màu tương ứng