A. TIẾT 1
Bài 1: Nối (theo mẫu)
Lời giải:
Bài 2:
a, Nối mỗi bài toán với bài giải rồi viết số thích hợp vào ô trống
b, Số?
Phép chia | 15 : 3 = 5 | 15 : 5 = 3 |
Số bị chia | ||
Số chia | ||
Thương |
Lời giải:
a,
b,
Phép chia | 15 : 3 = 5 | 15 : 5 = 3 |
Số bị chia | 15 | 15 |
Số chia | 3 | 5 |
Thương | 5 | 3 |
Bài 3: Chia 8 bạn thành các cặp để đấu cờ. Hỏi có mấy cặp đấu cờ như vậy?
Lời giải:
Có số cặp đấu cờ là:
8 : 2 = 4 (cặp)
Đáp số: 4 cặp
B. TIẾT 2
Bài 1: Số?
a,
Phép nhân | Thừa số | Thừa số | Tích |
2 x 7 = 14 | 2 | 7 | 14 |
2 x 6 = 12 | |||
5 x 8 = 40 |
b,
Phép chia | Số bị chia | Số chia | Thương |
14 : 2 = 7 | 14 | 2 | 7 |
12 : 6 = 2 | |||
40 : 5 = 8 |
Lời giải:
a,
Phép nhân | Thừa số | Thừa số | Tích |
2 x 7 = 14 | 2 | 7 | 14 |
2 x 6 = 12 | 2 | 6 | 12 |
5 x 8 = 40 | 5 | 8 | 40 |
b,
Phép chia | Số bị chia | Số chia | Thương |
14 : 2 = 7 | 14 | 2 | 7 |
12 : 6 = 2 | 12 | 6 | 2 |
40 : 5 = 8 | 40 | 5 | 8 |
Bài 2: Số?
Tìm thương trong phép chia , biết:
a, Số bị chia là 16, số chia là 2
b, Số bị chia là 18, số chia là 2
Lời giải:
a, Số bị chia là 16, số chia là 2
16 : 2 = 8
Vậy thương là 8
b, Số bị chia là 18, số chia là 2
18 : 2 = 9
Vậy thương là 9
Bài 3: Số?
a, Từ 3 số 2, 4, 8, em lập được hai phép chia là:
b, Từ hai phép chia lập được ở câu a, em hãy viết các số bị chia, số chia, thương tương ứng vào bảng sau:
Phép chia | Số bị chia | Số chia | Thương |
A | |||
B |
Lời giải:
a, Từ 3 số 2, 4, 8, em lập được hai phép chia là:
(A) 8 : 2 = 4
(B) 8 : 4 = 2
b,
Phép chia | Số bị chia | Số chia | Thương |
A | 8 | 2 | 4 |
B | 8 | 4 | 2 |
Bài 4: Số?
Quan sát tranh rồi lập hai phép chia thích hợp
Lời giải: