Giải SBT tiếng anh 6 Global success unit 3: Vocabulary & Grammar

Hướng dẫn giải unit 3: Vocabulary & Grammar. Đây là phần bài tập nằm trong SBT tiếng anh 6 Global success được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ làm bài tốt hơn.

Question 1: Complete the table with the words in the box. Some words may belong to more than one column.

Answer:

has is
Describing parts of the body Parts of the body Describing the person
big, long, small, short, strong, weak, smart, slim  arms, legs, shoulders, hands, eyes, feet, ears, hair, head big, long, small, fast, short, cute, strong, weak, smart, sporty, slim, tall 

Question 2: Read the definition and find an adjective to fill each gap. The first letter of each adjective Is given.

1. This person gives a lot of attention to what he / she is doing so that he / she does not have an accident, make a mistake, or damage something. 

2. This person has original and unusual ideas. 

3. This person is generous, helpful and thinking about other people's feelings. 

4. This person shows a lot of love towards other people. 

5. This person always does a lot of work. 

6. This person is nervous and uncomfortable with other people. 

c......................

c.......................

k......................

l.......................

h.....................

s.....................

 

Answer:

1. careful                 2. creative                   3. kind - hearted

4. loveable              5. hard-working            6. scared

Question 3: Complete the following sentences with the adjectives in 2.

1. They are always hard-working at school. They care much about their study.

2. That's a........... designer. She has a lot of new ideas.

3. Peter is so............ . He often checks his writing twice before giving it to the teacher.

4. Children are usually.............. with people they don’t know.

5. Our teacher is very............. . She is always ready to help us.

6. He loves his family a lot. He's a.............. child.

Answer:

2. creative               3. careful                   4. scared                   5. kind - hearted                    6. loveable

Question 4: Put the verbs in brackets into the present continuous.

1. Could you call back? She (take)............. her dog out for a walk.

2. - Where's Lisa?

    - She (help)............. Mum in the kitchen.

3. Listen! Someone (knock)............... at the door.

4.- ..........you (do).......... your homework?

   - No, I'm not. I (write)............... a letter to my parents.

5.- Who ........he (talk)............ about?

   - His best friend.

6. - .........they (read)........... books in the tibrary?

    - Yes, they are.

Answer:

1. is taking                           2.  is helping                      3.  are knocking               

4. Are - doing                       5. is - talking                      6. Are - reading

Question 5: Put the verbs in brackets into the present simple or present continuous.

1. This (be)............ my best friend, Nam.

2. He (wear)............. a T-shirt and shorts today.

3. Look! He (play)................ football now.

4. He (like)................ eating apples.

5. Apples (be)................ good for our health.

6. Now he (look)................ at me and (smile)...........  at me.

Answer:

1. is                           2. wears                      3. is playing

4. likes                       5. are                          6. is looking - smiling

Question 6: Make sentences, using the words / phrases given and the present continuous.

1. Our grandparents / watch / TV / in / living room.

2. My sister / swim / in / pool / now.

3. My best friend / not learn / English / moment.

4. I / not read / ; I/ listen / music.

5. We / cook / dinner / in / kitchen / present.

6. What / you / do? - I / write / poem.

Answer:

1. Our grandparents are watching TV in the living room.

2. My sister is swimming in the pool now.

3. My best friend is'n learning English at the moment.

4.  I don't read ; I'm listening to music.

5. We are cooking dinner in the kitchen at present.

6. What are you doing? - I am writing a poem.

Xem thêm các bài Giải SBT tiếng anh 6 Global success, hay khác:

Xem thêm các bài Giải SBT tiếng anh 6 Global success được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ