Giải SBT tiếng anh 6 Global success unit 1: Vocabulary & Grammar

Hướng dẫn giải unit 1: Vocabulary & Grammar. Đây là phần bài tập nằm trong SBT tiếng anh 6 Global success được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ làm bài tốt hơn.

Question 1: Circle A, B, C or D for each picture

Answer:

1. B. writing             2. A. playing the piano             3. C. Physics experiment

4. A. dinner time                     5. B. school things

Question 2: Underline the right word in brackets to complete each sentence.

1. The students at my school can (do / have / study) quietly in the library in the afternoon.

2. My grandma (plays / does / studies) morning exercise every day.

3. We don't usually (play / have / study) homework on Saturday.

4. Do you often ( play / do / have) team games during the break?

5. I have two tests tomorrow, but I don't have much time to (do /have / study).

6. On our school's farm, there are a lot of things for us to (paly/ do / have ) at weekends

Answer:

1. study        2. does          3. have

4. play          5. study         6. do

Question 3: What are these things? Write the words/pharases in the spaces.

1. It is along seat for two or more students to sit on in the classroom.

b...............

2. They are of different colours. You draw and colour with them.

c..............

3. It has two wheels. Many students ride it to school.

b..............

4. It has many letters and words. You use it to look up new words.

a..............

5. It is a small book of blank paper for writing notes in.

n..............

6. It is a small electronic device for calculating with numbers.

c..............

7. It is a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books or study there.

l..............

8. It is a large picture printed on paper and you put it on a wall as decoration.

p..............

Answer:

1. bench            2. crayon             3. bike         4. dictionary

5. notebook      6. calculator         7. library      8. picture

Question 4: Put the verbs in brackets in the correct form.

1. School (finish).......... at 430 p.m. every day.

2. You usually (write)........... to your pen pal?

3. - Your brother (like)..... to have lunch in the canteen?

    - No. He (say)...... that he prefers lunch at home.

4. It's warm today. I (not want).......... (stay)........ home.

What about going swimming in the river?

5. My classmates and I often (wear)......... shorts and T-shirts when we (go)......... camping.

6. My family like (spend)........ our summer holidays at the seaside, but last July we (go)............. to Cambodia for a week. It was fantastic!

Answer:

1. finishes                     2. Do - write               3. Does - like / said

4. don't want - stay       5. wears - go              6. spend - went

Question 5: Fill each blank with a word/phrase in the box.

ball games             have                   English lessons              international

housework             subjects             share                                study

1. - Do you have............ on Monday?

    - No, on Tuesday.

2. My brother wants to.............. film and photography. 

3. Children like to play.............

4. My sister sometimes helps my mother to do the................ 

5. - What do you usually............. for breakfast?

    - Bread and milk.

6. A good friend is ready to............... things with his / her classmates.

7. There are.................. schools in Ha Noi and Ho Chi Minh City.

8. We have some new............ in this school year: science, IT, etc.

Answer:

1. English lessons        2. international           3. ball games

4. housework               5. have                       6. share               7. subjects

Question 6: Put the following words and phrases in correct order to make sentences.

1. My grandmother / at home / always / is / in the evening /.

2. celebrate / my birthday / I / usually / with my friends / .

3. you / Sunday / What time / usually / do / on / get up / ?

4. speak / We / our /in / Vietnamese / English class / hardly ever /.

5. always / The / six forty-five / arrives / school bus / at /.

Answer

1. My grandmother is always at home in the evening.

2. I usually celebrate my birthday with my friends.

3. What time do you usually get up on Sunday?

4. We speak Vietnames hardly ever in our English class.

5. The school bus always arrives at six forty-five.

Xem thêm các bài Giải SBT tiếng anh 6 Global success, hay khác:

Xem thêm các bài Giải SBT tiếng anh 6 Global success được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ