Exercise 1: Circle the correct words to complete the sentences. ( Khoanh tròn từ đúng để hoàn thành câu.)
1. I can _______. A. fly a kite B. ride a bike |
|
2. I can ______. A. play the piano B. write |
|
3. He can ______. A. play tennis B. play football |
|
4. He can _______. A. play the piano B. play the guitar |
|
5. She can ________. A. swim B. dance |
|
6. She can't ___________. A. skate B. cook |
Exercise 2: Rearrange the letters to form the correct words. Match the words with the picture. See the example. ( Em hãy quan sát tranh, sắp xếp các từ nối với tranhsao cho đúng. Xem ví dụ.)
1. teska | skate | a. |
2. layp | __________________ | b. |
3. deri | __________________ | c. |
4. imsw | __________________ | d. |
5. kcoo | __________________ | e. |
6. pisk | __________________ | f. |
Exercise 3: Fill in the blanks with s or sw. Say the words aloud. ( Điền vào chỗ trống bằng s hoặc sw sao cho đúng rồi luyện đọc các từ này nhé.)
1. _ing |
2. _ _ing |
3. _ink |
4. _ay |
5. _ _im |
6. _ _an |
Exercise 4: Choose and circle the correct pictures. ( Chọn và khoanh tròn vào tranh đúng.)
1. What can you do? - I can play basketball. |
|
2. What can you do? - I can speak English. |
|
3. Can you sing well? - Yes I can |
|
4. Can you ride a bike? - No, I can't. |