BÀI TẬP
Exercise 1: Read the words and write them on the lines. See the examples (Đọc và viết các từ cho sẵn sao cho đúng. Xem ví dụ)
Linda | nice | right | late |
number | new | later | listen |
l - | n - |
Linda .................................... .................................... .................................... |
night .................................... .................................... .................................... |
Exercise 2: Write the missing letters. ( Em hãy viết những chữ cái còn thiếu trong các từ sau)
1. MOR_IN_ 2. A_TER_OON
3. _VE_ING 4. _IGH_
Exercise 3: Read and circle the correct answer. ( Đọc rồi khoanh tròn câu trả lời đúng nhất)
1. Hi, Jenny. Nice to meet you A. I'm fine B. Bye, Jenny. C. Nine to meet you, too |
2. Good morning. I'm Matt A. Good morning, Matt B. I'm ten C. This is Jenny. |
3. Good night, Lucky A. Goodbye, daddy B. Good night, daddy C. Good evening, daddy |
4. Goodbye, Miss Lien A. Good afternoon, Lisa B. Bye. See you later, Lisa C. Hello, Lisa |
Exercise 4: Circle the correct work in each line to complete the dialogue. See the example (Khoanh tròn từ đúng ở mỗi dòng để hoàn thành đoạn hội thoại. Xem ví dụ)
Children: ..... morning, Miss Green Teacher: Good (1)........, boys and girls (2) .......... to meet you Children: Nice to meet you, (3)...... How are you, Miss Green? Teacher: (4)........ very well, thank you. And you? Children: We are (5)........, thank you |
hi good morning afternoon Nine Nice
I I'm
fine five |