I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ SỐ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
- Câu 1: Trong công nghiệp khí nitrogen được sản xuất bằng cách
- A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
- B. Nhiệt phân NH4NO3
- C. Dùng phương pháp dời nước
- D. Nhiệt phân HNO3
Câu 2: Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
- A. Nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực
- B. Nguyên tử nitrogen có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA
- C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết
- D. Trong phân tử N2 chứa liên kết 3 rất bền
Câu 3: N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở điều kiện
- A. điều kiện thường
- B. nhiệt độ cao khoảng 100oC
- C. nhiệt độ cao khoảng 1000oC
- D. nhiệt độ khoảng 3000oC
Câu 4: Cấu hình electron của Nitrogen là
- A. 1s22s22p1
- B. 1s22s22p5
- C. 1s22s22p63s23p2
- D. 1s22s22p3
Câu 5: Khí có hàm lượng lớn nhất trong không khí là
- A. O2
- B. N2
- C. H2S
- D. SO2
Câu 6: Khí nitrogen có thể được tạo thành bằng phản ứng hóa học nào sau đây?
- A. Đốt cháy NH3 trong oxygen khi có mặt chất xúc tác Pt
- B. Nhiệt phân NH4NO3
- C. Nhiệt phân AgNO3
- D. Nhiệt phân NH4NO2
- Câu 7: Trong phòng thí nghiệm để điều chế nitrogen, người ta nhiệt phân NH4NO2, nhưng thực tế do chất này kém bền khó bảo quản nên người ta thường trộn hai dung dịch X và Y lại với nhau. X, Y là
- A. NaNO2 và NH4Cl
- B. KNO2 và NH4NO3
- C. NaNO2 và NH4NO3
- D. KNO2 và NH4Cl
Câu 8: Phần trăm khối lượng của N trong một oxide của nó là 30,43%.Tỉ khối của A so với He bằng 23. Xác định CTPT của oxide là
- A. N2O
- B. N2O4
- C. N2O5
- D. NO2
Câu 9: Nguyên tố M tạo được hợp chất khí với hydrogen có dạng MH3, trong đó H chiếm 17,64% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố M trong oxide cao nhất là
- A. 25, 926%
- B. 36,842%
- C. 43,662%
- D. 53,36%
Câu 10: Cho phản ứng N2+ 3 H2 ↔ 2 NH3
Sau một thời gian, nồng độ các chất là [N2]= 2,5 mol/l; [H2]= 1,5 mol/l; [NH3]= 2 mol/l. Nồng độ ban đầu của N2 và H2 lần lượt là
- A. 2,5M và 4,5 M
- B. 3,5M và 2,5M
- C. 1,5M và 3,5M
- D. 3,5M và 4,5M
Bài Làm:
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Đáp án |
A |
D |
D |
D |
B |
Câu hỏi |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
Đáp án |
D |
A |
D |
A |
D |