Câu 1: Để xoay hình vẽ, ta thực hiện di chuyển con trỏ chuột vào nút
-
A. Hình tròn bên trên trên hình vẽ
- B. Hình tròn trên góc hình vẽ
- C. Hình mũi tên vòng bên trên hình vẽ
- D. Hình mũi tên thẳng bên trên hình vẽ
Câu 2: Sử dụng mẫu có sẵn để vẽ hình, ta chọn lệnh
- A. Insert và Table
-
B. Insert và Shapes
- C. Home và Shapes
- D. Design và Shapes
Câu 3: Nếu được bố trí trên một dòng của văn bản, hình ảnh có thể ở vị trí nào?
- A. Đầu dòng
- B. Cuối dòng
- C. Giữa dòng
-
D. Tại bất kì vị trí nào trên dòng văn bản
Câu 4: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện
-
A. Insert > Picture > From file
- B. Picture > Insert > From file
- C. Insert > From file > Picture
- D. Picture > From file > Insert
Câu 5: Nút lệnh cho phép xoay trái 90oC hình vẽ là
- A. Rotate Right 90oC
- B. Rotate Left 90oC
-
C. Flip Vertical
- D. Flip Horizontal
Câu 6: Để thêm văn bản vào hình vẽ, ta nháy chuột phải vào hình vẽ rồi chọn
- A. Wrap Text
- B. Insert Caption
- C. Edit Points
-
D. Add Text
Câu 7: Để thay đổi tỉ lệ co dãn của hình vẽ, ta thực hiện
- A. Format và Size à Height
- B. Format và Size à Rotation
-
C. Format và Size à Scale
- D. Format và Size à Width
Câu 8: Để đưa lớp đối tượng lên trên, sau khi nháy đúp chuột vào đối tượng, thực hiện nháy chuột vào
-
A. Bring Forward
- B. Bring to Front
- C. Bring in Front of Text
- D. Send Backward
Câu 9: Để xóa hình ảnh, ta chọn và gõ phím
- A. Enter
-
B. Delete
- C. Shift
- D. Ctrl
Câu 10: Để thay đổi kiểu trình bày hình vẽ trong trang văn bản, sau khi chọn đối tượng thì ta nháy chuột vào nút
-
A. Layout Option
- B. Design
- C. Align
- D. Position
Câu 11: Để trình chiếu từ trang đầu ta ấn phím sau đây trên bàn phím:
- A. Enter
-
B. F5
- C. Insert
- D. Ctrl+F4.
Câu 12: Để chuyển một hình ảnh được chọn xuống bên dưới ta thực hiện nháy chuột phải lên hình ảnh chọn Order. Sau đó chọn:
- A. Bring Forward.
- B. Send to Back.
-
C. Bring to Front.
- D. Send Backward.
Câu 13: Nội dung trên trang chiếu có thể là:
- A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh
- B. Biểu đồ, trang vẽ, ca khúc
-
C. Văn bản, hình ảnh, biểu đồ, âm thanh, đoạn phim …
- D. Hình ảnh
Câu 14: Để định dạng dòng chữ "Nét chữ nết người" thành "Nét chữ nết người" (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là:
- A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
- B. Đưa con trỏ văn bản vào cuối dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I
-
C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
- D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B
Câu 15: khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một trang chiếu ta dùng lệnh:
- A. File → Delete Slide
-
B. Edit → Delete Slide
- C. Tool → Delete Slide
- D. Slide Show → Delete Slide
Câu 16: Để thêm văn bản vào hình vẽ, ta nháy chuột phải vào hình vẽ rồi chọn
- A. Wrap Text
- B. Insert Caption
- C. Edit Points
-
D. Add Text
Câu 17: Mỗi đơn vị trong danh sách dạng liệt kê là?
-
A. Một đoạn văn bản
- B. Một dãy số
- C. Một văn bản
- D. Một hình ảnh
Câu 18: Footer là phần nào của văn bản?
-
A. Phần dưới cùng
- B. Phần thân văn bản
- C. Phần trên cùng
- D. Phần dìa bên ngoài văn bản
Câu 19: Header là phần nào của văn bản?
- A. Phần dưới cùng
- B. Phần thân văn bản
-
C. Phần trên cùng
- D. Phần dìa bên ngoài văn bản
Câu 20: Em hãy chọn những phương án đúng trong các phương án sau?
- A. Đầu trang và chân trang là đoạn văn bản đầu tiên và cuối cùng trong một trang
- B. Đầu trang và chân trang là văn bản hoặc hình ảnh được chèn vào lề trên và lề dưới
- C. Không thể đưa hình ảnh vào đầu trang và chân trang
-
D. Thông tin ở phản đầu trang và chân trang thưởng ngắn gọn và được tự động thêm vào tất cả các trang trong văn bản