Trắc nghiệm Công nghệ 4 Cánh diều Bài 3 Một số loại cây cảnh phổ biến

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Công nghệ 4 Bài 3 Một số loại cây cảnh phổ biến - sách Cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Loại cây nào thường được trồng ở trường học?

  • A. Cây phượng
  • B. Cây bàng
  • C. Cây bằng lăng
  • D. Tất cả các ý trên

Câu 2: Ngày Tết chúng ta thường trang trí loại cây nào trong nhà?

  • A.   Cây bưởi.
  • B.   Cây quất.
  • C.   Cây nhãn.
  • D.   Cây bàng.

Câu 3: Cây quất thuộc loại thân gì?

  • A.   Thân thảo.
  • B.   Thân gỗ.
  • C.   Thân leo.
  • D.   Thân ngắn.

Câu 4: Đặc điểm của cây quất là gì?

  • A.   Là cây thân gỗ nhỏ, phân cành nhiều, cành mềm nên dễ tạo dáng đẹp.
  • B.   Là cây thân thảo, lá dài và cứng, không phân cành.
  • C.   Lầy cây thân gỗ lớn, phình to ở phía gốc cây.
  • D.   Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 5: Ý nghĩa của cây quất khi trưng bày trong dịp Tết là

  • A. Mang lại may mắn, sung túc
  • B. Mang lại ấm no, hạnh phúc
  • C. Mang lại tiền tài, của cải
  • D. Mang lại niềm vui, giàu sang

Câu 6: Ngoài việc dùng để làm cảnh, quất còn được trồng để làm gì?

  • A. Làm thuốc
  • B. Làm gia vị
  • C. Lấy gỗ
  • D. Cả A và B đúng

Câu 7: Cây lưỡi hổ là loại cây thân gì?

  • A. Thân gỗ
  • B. Thân leo
  • C. Thân thảo
  • D. Thân mềm

Câu 8: Đặc điểm của cây lưỡi hổ là gì?

  • A.   Là loại cây thân thảo.
  • B.   Lá dài và cứng, đầu lá nhọn.
  • C.   Ưa sáng và chịu hạn tốt.
  • D.   Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 9: Lá cây lưỡi hổ có đặc điểm gì?

  • A.  Dài và cứng.
  • B.  Đầu lá nhọn.
  • C.  Có vằn xanh đậm hoặc mép lá màu vàng.
  • D.  Tất cả đáp án trên đều đúng.

Câu 10: Cây kim phát tài còn có tên gọi khác là gì?

  • A.   Cây tòng lá đốm.
  • B.   Cây kim tiền.
  • C.   Cây chuỗi ngọc.
  • D.   Cây bạch trạng.

Câu 11: Đâu không phải đặc điểm của cây kim phát tài?

  • A.   Cây thân thảo.
  • B.   Thân ngắn, phình to ở phía gốc cây, mọng nước.
  • C.   Lá hình bầu dục, màu xanh sẫm và bóng.
  • D.   Thường được trưng bày vào dịp tết Nguyên đán.

Câu 12: Ý nghĩa của cây kim phát tài là gì

  • A. Mang lại sự thịnh vượng, may mắn
  • B. Mang lại ấm no, hạnh phúc
  • C. Mang lại tiền tài, của cải
  • D. Mang lại niềm vui, giàu sang

Câu 13: Cây thiết mộc lan là loại cây thân gì?

  • A. Thân gỗ
  • B. Thân thảo
  • C. Thân leo
  • D. Thân bò

Câu 14: Đặc điểm của cây thiết mộc lan

  • A. Là cây thân gỗ
  • B. Lá dài, màu xanh sẫm hoặc có màu vàng ở giữa lá
  • C. Thân cây nhỏ, thẳng
  • D. Tất cả các ý trên

Câu 15: Ý nghĩa của cây thiết mộc lan là gì

  • A. May mắn, tài lộc, hạnh phúc, sức khỏe
  • B. Mang lại sự thịnh vượng, hồng phát
  • C. Mang lại ấm no, trù phú
  • D. Tất cả các ý trên

Câu 16: Loài cây nào dưới đây dùng để trang trí phòng làm việc?

  • A.   Cúc hoạ mi.
  • B.   Kim phát tài.
  • C.   Phượng vĩ.
  • D.   Bằng lăng.

Câu 17: Có nên đặt nhiều cây cảnh trong phòng ngủ đóng kín cửa không?

  • A.   Có
  • B.   Không

Câu 18: Tìm đáp án sai?

  • A.   Cây kim phát tài thân ngắn, phình to ở phía gốc cây, mọng nước.
  • B.   Cây thiết mộc lan không có lá.
  • C.  Lá cây lưỡi hổ có vằn xanh đậm hoặc mép lá màu vàng.
  • D.   Cây quất là cây thân gỗ

Câu 19: Em rút ra được bài học gì sau khi học xong bài “Một số loại cây cảnh phổ biến”?

  • A.   Phải biết chăm sóc cây cảnh cẩn thận.
  • B.   Cây cảnh có rất nhiều lợi ích đối với đời sống của con người.
  • C.   Cây cảnh giúp đời sống tươi đẹp hơn.
  • D.   Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Công nghệ 4 cánh diều, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Công nghệ 4 cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 4.

Xem Thêm

Lớp 4 | Để học tốt Lớp 4 | Giải bài tập Lớp 4

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 4, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 4 giúp bạn học tốt hơn.