Câu 2: Tìm từ ngữ có thể thay thế cho các từ mừng rỡ, yên ắng.
Bài Làm:
- mừng rỡ: vui vẻ, phấn khởi, vui mừng, vui sướng, hạnh phúc, hân hoan, đáng mừng
- yên ắng: im lặng, vắng vẻ, im ắng, vắng ngắt, tĩnh mịch, vắng tanh, vắng lặng, yên lặng, vắng tênh