Câu 1: Trao đổi khí là
- A. Quá trình sinh vật lấy O2 hoặc CO2 từ môi trường vào cơ thể.
-
B. Quá trình sinh vật thải ra môi trường khí CO2 hoặc O2.
- C. Quá trình sinh vật lấy O2 hoặc CO2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời thải ra môi trường khí CO2 hoặc O2.
- D. Quá trình sinh vật lấy O2 hoặc CO2 từ môi trường vào cơ thể, đồng thời thải ra môi trường khí CO2 hoặc O2 và sử dụng chúng.
Câu 2: Trao đổi khí giữa cơ thể sinh vật với môi trường diễn ra theo cơ chế
- A. Thẩm thấu.
- B. Biến dị.
- C. Khếch tán.
-
D. Phiên mã.
Câu 3: Ở động vật, trao đổi khí được thực hiện qua quá trình
- A. Hô hấp.
- B. Quang hợp.
-
C. Trao đổi chất.
- D. Cả A và B đều đúng.
Câu 4: Ở thực vật, trao đổi khí được thực hiện qua quá trình
- A. Trao đổi chất.
-
B. Cả A và B đều đúng.
- C. Quang hợp.
- D. Hô hấp.
Câu 5: Thực vật trao đổi khí với môi trường chủ yếu qua
- A. Khí khổng.
- B. Lục lạp.
- C. Không bào.
-
D. Tế bào hô hấp.
Câu 6: Khí khổng phân bố nhiều ở ở
- A. Quả chín.
-
B. Lá cây.
- C. Rễ cây.
- D. Khí khổng phân bố đều trên các bộ phận của cây.
Câu 7: Tế bào khí khổng có hình dạng
- A. Hình phễu.
- B. Hình hạt ngô.
- C. Hình hạt đậu.
-
D. Hình hạt lạc.
Câu 8: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
“Mỗi khí khổng gồm (1)………. tế bào hình hạt đậu nằm sát nhau, thành (2)……… mỏng, thành (3)………. dày.”
-
A. (1) ba; (2) trong; (3) ngoài.
- B. (1) ba; (2) ngoài; (3) trong.
- C. (1) hai; (2) trong; (3) ngoài.
- D. (1) hai; (2) ngoài; (3) trong.
Câu 9: Trong quá trình quang hợp, thực vật hấp thu khí
- A. N2.
-
B. O3.
- C. CO2.
- D. O2.
Câu 10: Khí khổng mở khi
- A. Cả C và D đều sai.
- B. Cả C và D đều đúng.
-
C. Cây được cung cấp đủ nước.
- D. Cây được chiếu sáng.
Câu 11: Ở động vật, quá trình trao đổi khí với môi trường diễn ra ở cơ quan
- A. Tất cả các đáp án dưới đây đều đúng.
-
B. Bề mặt da.
- C. Hệ thống ống khí.
- D. Phổi.
Câu 12: Trong quá trình trao đổi khí ở động vật, oxygen được dẫn vào phổi đến cơ quan
-
A. Khí quản.
- B. Phế nang.
- C. Khoang mũi.
- D. Phế quản.
Câu 13: Trong quá trình trao đổi khí ở động vật, carbon dioxide được đưa ra ngoài môi trường qua động tác
- A. Tất cả các đáp án dưới đây đều đúng.
- B. Thiền.
-
C. Thở ra.
- D. Hít vào.
Câu 14: Ở người, khi hít vào, không khí lần lượt đi qua
- A. Khoang mũi, hầu, khí quản, phế quản, phổi, phế nang, các tế bào trong cơ thể.
- B. Khoang mũi, khí quản, phế quản, phổi, phế nang, các tế bào trong cơ thể.
- C. Khoang mũi, hầu, phế quản, phế nang, phổi, khí quản, các tế bào trong cơ thể.
-
D. Khoang mũi, khí quản, phế quản, phế nnag, phổi, các tế bào trong cơ thể.
Câu 15: Mỗi khí khổng gồm mấy tế bào
- A. 2.
- B. 3.
-
C. 4.
- D. 5.
Câu 16: Ở đa số các cây trên cạn, khí khổng thường phân bố ở đâu
-
A. Lớp biểu bì mặt trên của lá.
- B. Lớp biểu bì mặt dưới của lá.
- C. Chỉ có ở mặt trên của lá.
- D. Chỉ có ở mặt dưới của lá.
Câu 17: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của khí khổng đối với lá cây
- A. Khí khổng giúp cây quang hợp và hô hấp
- B. Khí khổng giúp cây trao đổi các loại khí.
-
C. Khí khổng giúp cây tổng hợp chất dinh dưỡng.
- D. Khí khổng giúp trao đổi các loại khí và thoát hơi nước.
Câu 18: Theo cơ chế khuếch tán, các phân tử khí di chuyển từ
- A. Nơi có nhiệt độ thấp đến nơi có nhiệt độ cao.
- B. Nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp.
-
C. Nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp.
- D. Nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao.
Câu 19: Những đặc điểm giống nhau của sự trao đổi khí ở thực vật và động vật là gì
-
A. Tất cả các phương án dưới đây đều đúng.
- B. Các khí tham gia vào quá trình trao đổi khí.
- C. Cơ quan thực hiện quá trình trao đổi khí.
- D. Đường đi của khí trong cơ thể.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình trao đổi khí ở sinh vật
- A. Ở châu chấu, trao đổi khí diễn ra qua da.
- B. Khi hít vào, O2 khuếch tán từ môi trường vào phổi.
- C. Ở người, chỉ hít vào khí O2.
-
D. Ở người, trao đổi khí diễn ra theo cơ chế khuếch tán.