Trắc nghiệm Tin học 7 kết nối bài 9 Trình bày bảng tính

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 7 bài 9 Trình bày bảng tính - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Giả sử trong một ô có công thức =4/5 và em chọn nút lệnh Quan sát số trung bình có nhiều chữ số phần thập phân trong hình vẽ. Nếu muốn giảm bớt số chữ số phần thập phân, em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm nút lệnh Number của dải lệnh Home? để định dạng. Theo em kết quả ô đó có dạng như thế nào?

  • A. Số phần trăm.
  • B. Không có gì thay đổi.
  • C. Số thập phân.
  • D. Phân số.

Câu 2: Trong bảng dữ liệu của hình vẽ, hàm = AVERAGE(C7:I7) sẽ cho kết quả bao nhiêu?

Trong bảng dữ liệu của hình vẽ

  • A. 3
  • B. 15
  • C. 20
  • D. 190

Câu 3: Đâu là thao tác phù hợp của chức năng xóa hàng?

  • A. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Delete.
  • B. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Insert.
  • C. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Hide.
  • D. Nháy chuột phải vào tên cột và chọn lệnh Delete.

Câu 4: Để định dạng các ô có dữ liệu kiểu ngày tháng, Minh chọn các ô đó rồi nháy chuột vào nút nhỏ phía dưới bên phải nhóm lệnh Number (hình trên) để mở cửa sổ Format Cells

Để định dạng các ô có dữ liệu kiểu ngày tháng, Minh chọn các ô đó rồi nháy chuột vào nút nhỏ phía dưới bên phải nhóm lệnh Number (hình trên) để mở cửa sổ Format Cells

Để định dạng các ô có dữ liệu kiểu ngày tháng, Minh chọn các ô đó rồi nháy chuột vào nút nhỏ phía dưới bên phải nhóm lệnh Number (hình trên) để mở cửa sổ Format Cells

Theo em bạn Minh cần chọn tiếp mục nào ở hộp Category (hình dưới) để định dạng ô dữ liệu ngày tháng?

  • A. Number.
  • B. Time.
  • C. Date. 
  • D. Custom.

Câu 5: Để tiêu đề của bảng chọn trong hình trên được căn giữa và có kết quả như hình dưới, em chọn các ô cần căn rồi chọn nút lệnh nào sau đây?

Để tiêu đề của bảng chọn trong hình trên được căn giữa và có kết quả như hình dưới, em chọn các ô cần căn rồi chọn nút lệnh nào sau đây?

Để tiêu đề của bảng chọn trong hình trên được căn giữa và có kết quả như hình dưới, em chọn các ô cần căn rồi chọn nút lệnh nào sau đây?

  • A. Để tiêu đề của bảng chọn trong hình trên được căn giữa và có kết quả như hình dưới, em chọn các ô cần căn rồi chọn nút lệnh nào sau đây?
  • B. Để tiêu đề của bảng chọn trong hình trên được căn giữa và có kết quả như hình dưới, em chọn các ô cần căn rồi chọn nút lệnh nào sau đây?
  • C. Để tiêu đề của bảng chọn trong hình trên được căn giữa và có kết quả như hình dưới, em chọn các ô cần căn rồi chọn nút lệnh nào sau đây?
  • D. Để tiêu đề của bảng chọn trong hình trên được căn giữa và có kết quả như hình dưới, em chọn các ô cần căn rồi chọn nút lệnh nào sau đây?

Câu 6: Trong bảng dữ liệu của hình vẽ, hàm = MAX (C4:I8) sẽ cho kết quả bao nhiêu?

Trong bảng dữ liệu của hình vẽ

  • A. 3
  • B. 15
  • C. 20
  • D. 190

Câu 7: Hãy cho biết cách sắp xếp thứ tự các thao tác để thực hiện xóa cột?

a) Nháy nút phải chuột vào chỗ chọn.

b) Nháy chuột vào tên của cột.

c) Chọn Delete.

  • A. a → c → b
  • B. a → b → c
  • C. b → a → c
  • D. c → a → b

Câu 8: Đâu là thao tác phù hợp của chức năng chèn thêm hàng bên trên?

  • A. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Delete.
  • B. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Insert.
  • C. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Hide.
  • D. Nháy chuột phải vào tên cột và chọn lệnh Delete.

Câu 9: Để ô tính có kiểu dữ liệu ngày tháng hiển thị 03/03/2022 thì ô tính phải định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng phải ở dạng nào?

  • A. d/mm/yyyy
  • B. dd/m/yyyy
  • C. dd/mm/yy
  • D. dd/mm/yyyy

Câu 10: Trong bảng dữ liệu của hình vẽ, hàm = SUM(C4:I8) sẽ cho kết quả bao nhiêu?

Trong bảng dữ liệu của hình vẽ

 

  • A. 3
  • B. 15
  • C. 20
  • D. 190

Câu 11: Trong định dạng kiểu dữ liệu số, em có thể định dạng các yếu tố nào?

  • A. Chọn số chữ số thập phân
  • B. Chọn dấu ngăn cách hàng nghìn, hàng triệu
  • C. Cả và A, B đúng
  • D. Cả và A, B sai

Câu 12: Đâu là thao tác phù hợp của chức năng xóa cột?

  • A. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Delete.
  • B. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Insert.
  • C. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Hide.
  • D. Nháy chuột phải vào tên cột và chọn lệnh Delete.

Câu 13: Quan sát số trung bình có nhiều chữ số phần thập phân trong hình vẽ. Nếu muốn giảm bớt số chữ số phần thập phân, em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm nút lệnh Number của dải lệnh Home?

Quan sát số trung bình có nhiều chữ số phần thập phân trong hình vẽ. Nếu muốn giảm bớt số chữ số phần thập phân, em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm nút lệnh Number của dải lệnh Home?

Quan sát số trung bình có nhiều chữ số phần thập phân trong hình vẽ. Nếu muốn giảm bớt số chữ số phần thập phân, em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm nút lệnh Number của dải lệnh Home?

  • A. Quan sát số trung bình có nhiều chữ số phần thập phân trong hình vẽ. Nếu muốn giảm bớt số chữ số phần thập phân, em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm nút lệnh Number của dải lệnh Home?
  • B. Quan sát số trung bình có nhiều chữ số phần thập phân trong hình vẽ. Nếu muốn giảm bớt số chữ số phần thập phân, em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm nút lệnh Number của dải lệnh Home?
  • C. Quan sát số trung bình có nhiều chữ số phần thập phân trong hình vẽ. Nếu muốn giảm bớt số chữ số phần thập phân, em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm nút lệnh Number của dải lệnh Home?
  • D. Quan sát số trung bình có nhiều chữ số phần thập phân trong hình vẽ. Nếu muốn giảm bớt số chữ số phần thập phân, em chọn nút lệnh nào sau đây trong nhóm nút lệnh Number của dải lệnh Home?

Câu 14: Đối với kiểu dữ liệu ngày tháng em có thể thực hiện các phép tính nào?

  • A. Cộng ngày tháng với một số nguyên
  • B. Trừ ngày tháng với một số nguyên
  • C. Trừ ngày tháng với ngày tháng
  • D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 15: Để mở cửa sổ Format Cells, em thực hiện như thế nào?

  • A. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Font
  • B. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Alignment
  • C. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Cells
  • D. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Number

Câu 16: Trong bảng dữ liệu của hình vẽ, hàm = COUNT(C6:I6) sẽ cho kết quả bao nhiêu?

Trong bảng dữ liệu của hình vẽ

  • A. 3
  • B. 15
  • C. 20
  • D. 190

Câu 17: Đâu là thao tác phù hợp của chức năng ẩn hàng?

  • A. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Delete.
  • B. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Insert.
  • C. Nháy chuột phải vào tên hàng và chọn lệnh Hide.
  • D. Nháy chuột phải vào tên cột và chọn lệnh Delete.

Câu 18: Khi em định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng có dạng d/mm/yyyy thì kết quả hiển thị ngày tháng năm nào dưới đây là đúng?

  • A. 04/03/2022
  • B. 3/12/2022
  • C. 03/3/2022
  • D. 12/3/2022

Câu 19: Em hãy chọn phương án ghép đúng trình bày bảng tính để:

  • A. Số liệu trong bảng tính chính xác hơn.
  • B. Giúp bảng tính dễ đọc.
  • C. Giúp tiết kiệm được bộ nhớ.
  • D. Giúp người dùng dễ so sánh, nhận xét.

Câu 20: Hãy chọn các phương án (nhiều đáp án) ghép đúng: Trình bày bảng tính để:

  • A. Số liệu trong bảng tính chính xác hơn.
  • B. Giúp bảng tính dễ đọc.
  • C. Giúp tiết kiệm được bộ nhớ.
  • D. Giúp người dùng dễ so sánh, nhận xét.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm tin học 7 kết nối tri thức, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm tin học 7 kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.

Xem Thêm

Lớp 7 | Để học tốt Lớp 7 | Giải bài tập Lớp 7

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 7, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 7 giúp bạn học tốt hơn.