Kiểm tra sắp xếp

Bài tập F78: Kiểm tra sắp xếp

Mảng a$_{1}$, a$_{2}$, …, a$_{n}$, đã được sắp xếp không giảm nếu a$_{i}$ ≤ a$_{i+1}$, i = 1, 2,…, n-1. Lập trình nhập mảng số nguyên, kiểm tra và đưa ra thông báo 'Yes” nếu mảng đó đã được sắp xếp không giảm hoặc “No” trong trường hợp ngược lại.

Dữ liệu: Nhập vào từ thiết bị vào chuẩn, gồm một dòng chứa các phần tử của mảng, các số cách nhau một dấu cách.

Kết quả: Đưa ra thiết bị ra chuẩn thông báo xác định được.

Ví dụ:

Input

Output

2 4 6 6 22 8

Yes

Bài Làm:

Tham khảo chương trình sau:

Kiểm tra sắp xếp

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Giải SBT tin học 10 cánh diều bài 14, 15 Kiểu dữ liệu danh sách - xử lí danh sách. Thực hành với kiểu dữ liệu danh sách

Bài tập F69: Danh sách loài hoa

Đọc chương trình sau đây và cho biết kết quả in ra màn hình với dữ liệu input đã cho. Em hãy soạn thảo chương trình để kiểm tra dự đoán của mình.

Danh sách loài hoa

Xem lời giải

Bài tập F70: Danh sách và xâu

Python không cho phép thay đổi kí tự trong xâu. Để có thể thực hiện các phép biến đổi thay kí tự trong xâu s, người ta phải biểu diễn s dưới đạng danh sách kí tự ds. Em hãy chỉ ra cách biến đổi s thành ds.

Xem lời giải

Bài tập F71: Tạo bản sao

Xét a là một danh sách. Phép gán b = a không tạo ra một danh sách mới mà chỉ tạo ra tên khác để truy cập tới a. Em hãy chỉ ra một số cách tạo b là danh sách bản sao của a.

Xem lời giải

Bài tập F72: Danh sách con

Trong Python, việc xử lí xâu và danh sách có nhiều điểm tương đồng. Cách tạo danh sách con được viết giống như tạo xâu con. Em hãy đọc lại cách tạo xâu con và nêu cách viết câu lệnh đưa ra danh sách con của a như sau:

- Gồm m phần tử đầu tiên của danh sách a.

- Gồm các phần tử từ vị trí p đến trước vị trí q, của danh sách a.

- Gồm các phần tử từ vị trí m đến cuối danh sách a.

Xem lời giải

Bài tập F73: Các số chẵn

Lập trình nhập dãy số nguyên từ thiết bị vào chuẩn, các số trên một dòng, cách nhau một dấu cách và đưa ra thiết bị ra chuẩn trên một dòng các số chẵn, cách nhau một dấu cách.

Ví dụ:

Input

Output

5 10 6 3 9 2 4

10 6 2 4

Xem lời giải

Bài tập F74: Các số dương

Lập trình nhập dãy số nguyên từ thiết bị vào chuẩn, các số trên một dòng, cách nhau một dấu cách và đưa ra thiết bị ra chuẩn trên một dòng các số dương, các số ghi cách nhau, một dấu cách.

Ví dụ:

Input

Output

-8 6 -7 -2 1 4 -3 10

6 1 4 10

Xem lời giải

Bài tập F75: Số lớn hơn

Lập trình nhập dãy số nguyên từ thiết bị vào chuẩn, các số trên một dòng, cách nhau một dấu cách và đưa ra thiết bị ra chuẩn trên một dòng các số lớn hơn số đứng trước nó, các số ghi cách nhau một dấu cách.

Ví dụ:

Input

Output

6 -5 3 -9 -8 1 -2 0

3 -8 1 0

Xem lời giải

Bài tập F76: Số lớn nhất

Cho một dãy số nguyên. Hãy lập trình đưa ra số có giá trị lớn nhất của dãy và vị trí của số đó trong dãy. Vị trí các số được đánh số bắt đầu từ 1. Nếu trong dãy có nhiều số cùng là lớn nhất, hãy đưa ra thứ tự vị trí nhỏ nhất của số lớn nhất.

Dữ liệu: Gồm một dòng chứa các số của dãy được nhập vào từ bàn phím, các số cách nhau một dấu cách.

Kết quả: Đưa ra thiết bị ra chuẩn giá trị số lớn nhất và vị trí của nó, hai kết quả này cách nhau một dấu cách.

Ví dụ:

Input

Output

4 2 6 3 5 6 2 0 -1 3

6 3

Xem lời giải

Bài tập F77: Phân lớp

Cho dãy các số nguyên a$_{1}$, a$_{2}$, …, a$_{n}$, Hãy lập trình đưa các số khác 0 lên đầu dãy, giữ nguyên thứ tự xuất hiện, các số 0 đưa về vị trí cuối dãy. Trong chương trình không dùng thêm dãy phụ làm trung gian.

Dữ liệu: Nhập vào từ bàn phím một dòng chứa các số của dãy, mỗi số cách nhau một dấu cách.

Kết quả: Đưa ra màn hình, các số trên một dòng, cách nhau một dấu cách.

Ví dụ:

Input

Output

5 0 8 1 0 0 6 0 3

5 8 1 6 3 0 0 0 0

Xem lời giải

Bài tập F79: Hoàn thiện chương trình

Chương trình ở hình sau thực hiện nhập từ thiết bị vào chuẩn một danh sách số nguyên A = (a$_{1}$, a$_{2}$, …, a$_{n}$); Các số ghi trên cùng một dòng, mỗi số cách nhau một dấu cách. Tính và đưa ra thiết bị ra chuẩn các giá trị b$_{1}$, b$_{2}$, …, b$_{n}$, trong đó b$_{i}$, (với i từ 1 đến n) là ước số chung lớn nhất của các số a$_{1}$, a$_{2}$, …, a$_{i}$. Các số đưa ra trên một dòng, cách nhau một dấu cách. Tuy nhiên chương trình vẫn có lỗi, em hãy tìm lỗi và nêu các phương pháp khắc phục các lỗi đó.

Hoàn thiện chương trình

Xem lời giải

Bài tập F80: Tìm và sửa lỗi

Chương trình ở hình sau thực hiện nhập từ thiết bị vào chuẩn một danh sách số nguyên A = (a$_{1}$, a$_{2}$, …, a$_{n}$), các số ghi trên cùng một dòng, mỗi số cách nhau một dấu cách. Tính và đưa ra thiết bị ra chuẩn các giá trị là b$_{1}$, b$_{2}$, …, b$_{n}$, trong đó b$_{i}$ (với i từ 1 đến n) là tổng của các số a$_{1}$, a$_{2}$, …, a$_{n}$. Các số đưa. ra trên một dòng, mỗi số cách nhau một dấu cách. Tuy nhiên, chương trình vẫn có lỗi, em hãy tìm lỗi và nêu các phương pháp khắc phục các lỗi đó.

Tìm và sửa lỗi

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải SBT tin học 10 cánh diều, hay khác:

Xem thêm các bài Giải SBT tin học 10 cánh diều được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Xem Thêm

Lớp 10 | Để học tốt Lớp 10 | Giải bài tập Lớp 10

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 10, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 10 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 10 - Kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập