A. Hoạt động khởi động
Dựa vào hình dưới đây và sự hiểu biết của em, hãy cho biết :
- Sông nào dài nhất thế giới.
- Sông nào chảy qua khu vực có rừng rậm nhất thế giới.
- Sông nào chảy qua nhiều nước ở khu vực Đông Nam Á nhất.
- Kể tên các đại dương trên thế giới. Đại dương nào có diện tích lớn nhất, nhỏ nhất.
Xem lời giải
B. Hoạt động hình thành kiến thức
1. Tìm hiểu về sông
Đọc thông tin quan sát hình 3, 4 đọc bảng 1, hãy :
- Trình bày khái niệm sông và điền chú thích cho hình 2 thể hiện hai nguồn cung cấp nước chính cho sông.
- Phân biệt các khái niệm : lưu vực sông, phụ lưu, chi lưu, lưu lượng nước sông, thủy chế nước sông.
- So sánh lưu vực và tổng nước sông Hồng và sông Mê Công.
Xem lời giải
2. Đọc khái niệm về hồ
Đọc thông tinh, quan sát các hình tượng 5 đến 10 hãy:
Trình bày khái niệm về hồ
Hoàn thiện sơ đồ phân loại hồ theo mẫu sau:
Sơ đồ phân loại hồ
Xem lời giải
3. Nhận xét về độ muối của nước biển và đại dương
Đọc bảng thông tin, hãy:
- Cho biết độ muối trung bình của nước biển và đại dương
- So sánh độ muối ở các biển và đại dương nêu trong bảng, giải thích vì sao có sự khác nhau đó.
Xem lời giải
4. Tìm hiểu sự vận động của nước biển và đại dương
a. Đọc thông tin và cho biết:
- Sóng biển là gì, nguyên nhân gây ra sóng biển
- Sóng thần khác với sóng biển như thế nào (đặc điểm, nguyên nhân hình thành)
b. Tìm hiểu về thủy triều
Đọc thông tin, quan sát hình 11 đến 14 trả lời các câu hỏi sau:
- Mực nước biển trong hình 11, 12 thay đổi như thế nào? Thủy triều là gì? Nguyên nhân sinh ra thủy triều?
- Vị trí của Mặt Trăng, Mặt trời và trái đất sẽ như thế nào khi triều cường và triều cường kém (hình 13,14)?
c. Tìm hiểu về các dòng biển
- Đọc thông tin quan sát hình 15 hãy:
- Cho biết dòng biển là gì?
- Đọc tên các dòng biển nóng, lạnh, nêu nhận xét về hướng chảy của các dòng biển nóng, lạnh trên thế giới.
Xem lời giải
C. Hoạt động luyện tập
1. Quan sát hình 16, đọc bảng 1( tr.117) và ghi vào vở theo gợi ý dưới đây:
Sông Hồng có:
- Các phụ lưu là:.........................................................
- Các chi lưu là:.......................................................
Mô tả hệ thống sống Hồng:
- Hệ thống sống Hồng là hệ thống sông lớn nhất miền Bắc Việt Nam, với diện tích lưu vực là..............................................
- Dòng sông chính là..........................., bắt nguồn từ.................................và chảy vào Việt Nam theo hướng.......................................
- Hệ thống sông Hồng thoát nước ra.........................bằng các cửa sông............................................
Xem lời giải
2. Quan sát hình 12 và nêu kiến thức đã học, hãy:
a. So sánh nhiệt độ của các địa điểm cùng nằm trên vĩ độ 60'B và rút ra nhận xét bằng cách hoàn thiện bảng theo mẫu dưới đây:
Các điểm trên vĩ tuyến 60;B | Nhiệt độ | Tên dòng biền(nóng, lạnh) chảy qua |
A |
|
|
B |
|
|
C |
|
|
D |
|
|
b. Trình bày ảnh hưởng của các dòng biển và lạnh đến khí hậu những vùng biển mà chúng đi qua
Xem lời giải
D-E. Hoạt động vận dụng-Tìm tòi mở rộng
1. Trao đổi với người thân để tìm hiểu một con sông(hoặc hồ) ở địa phương em, nhận xét về mực độ ô nhiễm nước và nêu một số biện pháp bảo vệ
2. Dựa vào những kiến thức lịch sử địa lí, em hãy cho biết ông cha ta đã tận dụng thủy triều như thế nào trong lĩnh vực quân sự. Kể lại một trấn đánh trong lịch sử đấu tranh chống giặc ngoại xâm của dân tộc ta để làm rõ điều đó