[ Global Success] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school - Vocabulary and Grammar

Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school - B. Vocabulary and Grammar trang 4 sách " Tiếng Anh 6 Global Success ". ConKec sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn

1. Circle A, B, C, or D for each picture.

1. A. cooking                   B. writing                    C. standing                    D. talking

2. A. playing the piano    B. studying lessons    C. having breakfast       D. doing homework 

3. A. physical exercise    B. computer studies   C. physics experiment   D. English practice 

4. A. dinner time              B. school day             C. playing field               D. break time 

5. A. kitchen things          B. school things         C. pens and pencils       D. e- books 

2. Underline the right word in brackets to complete each sentence.

1. The students at my school can (do / have / study) quietly in the library in the afternoon.

2. My grandma (plays / does / studies) morning exercise every day.

3. We don't usually (play / have / study) homework on Saturday.

4. Do you often (play / do / have) team games during the break?

5. I have two tests tomorrow, but I don't have much time to (do / have / study).

6. On our school's farm, there are a lot of things for us to (play / do / have) at weekend 

 

3. What are these things? Write the words / phrases in the spaces.

1. It is a long seat for two or more students to sit on in the classroom.                 b______

2. They are of different colours. You draw and colour with them.                          c______

3. It has two wheels. Many students ride it to school.                                            b______ 

4. It has many letters and words. You use it to look up new words.                       d______

5. It is a small book of blank paper for writing notes in.                                          n______

6. It is a small electronic device for calculating with numbers.                               c______

7. It is a room at your school where there are books, newspapers. etc. for you to read, study, or borrow. You can read books or study there.                l______

8. It is a large picture printed on paper and you put it on a wall as decoration.       p_______

=> Answer:

1. bench                                2. crayon                                 3. bike

4. dictionary                          5. notebook                              6. calculator

7. library                               8. painting

4. Put the verbs in brackets in the correct form.

1. School (finish) at 4.30 p.m. every day.

2. you usually (write) to your pen pal?

3. - your brother (like) to have lunch in the canteen?

- No. He (say)  that he prefers lunch at home.

4. It's warm today. I (not want) (stay) home. What about going swimming in the river?

5. My classmates and I often (wear) shorts and T-shirts when we (go) camping.

6. My family likes (spend) our summer holidays at the seaside, but last July we (go) to Cambodia for a week. It was fantastic!

 

=> Answer: 

1. finishes                        2. Do/ write                        3. Does/ like

4. don't want to stay        5. wear/ go                         6. spending/ went

5. Fill each blank with a word / phrase in the box. 

ball games           have            English lessons            international

housework            subjects            share            study 

1. - Do you have _____ on Monday? - No, on Tuesday.

2. My brother wants to _____ film and photography.

3. Children like to play _____

4. My sister sometimes helps my mother to do the _____

5. - What do you usually _____ for breakfast? - Bread and milk

6. A good friend is ready to _____ things with his / her classmates.

7. There are _____ schools in Ha Noi and Ho Chi Minh City.

8. We have some new _____ in this school year: science, IT, etc. 

=> Answer:

1. English lesson                 2. study                        3. ball games                        4. housework

5. eat                                   6. share                        7. international                      8. subjects

6. Put the following words and phrases in the correct order to make sentences.

1. My grandmother / at home / always / is / in the evening / . 

2. celebrate / my birthday / I / usually / with my friends / . 

3. you / Sunday / What time / usually / do / on / get up / ? 

4. speak / We / our / in / Vietnamese / English class / hardly ever / 

5. always / The / six forty-five / arrives / school bus / at / . 

=> Answer:

1. My mother is always at home in the evening.

2. I usually celebrate my birthday with my friends.

3. What time do you usually get up on Sunday?

4. We hardly ever speak our Vietnamese in English class.

5. The school bus always arrives at six-forty five.

Xem thêm các bài Giải tiếng Anh 6 Global success, hay khác:

Xem thêm các bài Giải tiếng Anh 6 Global success được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ