Bài tập & Lời giải
Câu 3: Số?
a,
Số học sinh khối lớp 2 |
245 |
Số học sinh khối lớp 3 |
280 |
Số học sinh cả hai khối |
… |
Số học sinh khối 2 ít hơn khối 3 |
… |
b,
Số học sinh của lớp |
34 |
Số học sinh ở 1 bàn |
2 |
Số học sinh ở 8 bàn |
… |
Số học sinh ở 17 bàn |
… |
Xem lời giải
Câu 4: Số?
a, Số bé gấp lên ..?.. lần thì được số lớn.
b, Số lớn giảm đi ..?.. lần thì được số bé.
c, Số lớn gấp ..?.. lần số bé.
Xem lời giải
Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước ý đúng.
Số lớn gấp 3 lần số bé và số lớn hơn số bé 8 đơn vị.
Số lớn và số bé lần lượt là:
A. 6 và 2 B. 10 và 2 C. 12 và 4
Xem lời giải
Câu 6: Tính nhẩm.
a) 20 + 530 = ………. b) 690 – 70 = ……..
c) 90 × 6 = ……… d) 270 : 3 = ……..
Xem lời giải
Câu 9: Tính giá trị biểu thức.
a) 493 – 328 + 244 b) 210 : 6 × 5
c) 36 + 513 : 9 d) 2 × (311 – 60)
Xem lời giải
Câu 10: Chọn ý đúng.
a) Một số khi nhân với 1 bằng:
A. 1
B. 0
C. chính số đó
b) Một số khi nhân với 0 thì bằng:
A. 1
B. 0
C. chính số đó
c) Giá trị của biểu thức 3 × (27 – 27) là:
A. 1
B. 0
C. 54
d) Lớp em sử dụng loại bàn 2 chỗ ngồi (mỗi bàn có 1 hoặc 2 bạn). Để 35 bạn đủ chỗ ngồi thì cần ít nhất là:
A. 17 cái bàn
B. 18 cái bàn
C. 35 cái bàn
Xem lời giải
Câu 11: Giải bài toán.
Lớp em dự định tặng mỗi bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn một túi quà gồm 2 quyển sách và 5 quyển vở. Số sách sẽ tặng là 52 quyển. Hỏi để chuẩn bị đủ các túi quà, lớp em cần có bao nhiêu quyển vở?