Giải Tiếng Anh 3 Family And Friends Unit 6: I have a new friend. Lesson Six

Giải Unit 6: I have a new friend - sách tiếng Anh 3 Family and Friends. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học

Listening

1. Listen and number

Listen and number

Đáp án:

1. c

2. b

3. d

4. a

Nội dung bài nghe:

1. Can you see Oanh’s friends. This friend has long black straight hair. It’s Vy

2. Can you see the teacher with curly hair? It’s Miss Chi.

3. This friend is a boy. He has short hair. It’s Son

4. This girl has short hair. It’s My.

Speaking

2. Look at the picture again. Ask and answer.

Look at the picture again. Ask and answer

She has short hair. Who is she? - It’s a, My.

This is a boy. He has short hair. Who is he? - It’s d, Son.

She is a teacher. She has curly hair. Who is she? - It’s b, Miss Chi.

3. Talk about your friend.

Talk about your friend

This is my friend, Lily. She has long black hair. She has blue eyes.

This is my friend. He has short hair. He has brown eyes. It’s Minh.

Writing

4. Copy the sentences. Find and circle n't

Copy the sentences. Find and circle n't

Dịch:

Tôi không có đôi mắt màu xanh dương

Tôi không có mái tóc xoăn

5. Write about you and your friend.

Write about you and your friend

Đáp án:

I don't have curly hair

I have brown eyes.

She has long black hair.

She has blue eyes.

Xem thêm các bài Giải tiếng Anh 3 Family and Friends, hay khác:

Xem thêm các bài Giải tiếng Anh 3 Family and Friends được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 3 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 3 | Để học tốt Lớp 3 | Giải bài tập Lớp 3

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 3, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 3 giúp bạn học tốt hơn.