MỞ ĐẦU
Câu 1: Bạn A học rất giỏi môn Sinh học lớp 11 và dự định sau này sẽ chọn nghề "Sản xuất giống cây trồng". Theo em, bạn A chọn nghề có phù hợp không? Làm thế nào để chọn nghề phù hợp với năng lực của mình?
Trả lời:
- Theo em, bạn A chọn nghề phù hợp
- Để chọn nghề phù hợp với năng lực
- Bước 1: Dành thời gian để lựa chọn nghề nghiệp tương lai
- Bước 2: Loại bỏ những sai lầm khi chọn nghề
- Bước 3: Xác định ngành nghề phù hợp
- Bước 4: Xác định mục tiêu nghề nghiệp
- Bước 5: Tìm hiểu nhiều về những ngành nghề mà mình lựa chọn.
I. MỘT SỐ NGÀNH NGHỀ LIÊN QUAN ĐẾN SINH HỌC CƠ THỂ
Câu 1: Dựa vào kiến thức đã học được trong phần Sinh học cơ thể, hãy hoàn thành bảng sau:
Trả lời:
STT |
Các chủ đề Sinh học cơ thể |
Nội dung cơ bản |
||||
Cơ thể thực vật |
Cơ thể động vật |
Cơ thể người |
||||
1 |
Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật |
|
|
|||
2 |
Cảm ứng ở sinh vật |
Cảm ứng của thực vật là khả năng của cơ thể thực vật phản ứng lại trước kích thích từ môi trường. |
Là khả năng cơ thể động vật phản ứng lại các kích thích của môi trường. |
|||
3 |
Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật |
|
|
Các giai đoạn:
|
||
4 |
Sinh sản ở sinh vật |
Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính |
|
Câu 2: Hãy chọn một nghề liên quan đến sinh học cơ thể và đưa ra những yêu cầu cần có để làm nghề đó
Trả lời:
Ngành nghề |
Yêu cầu |
Trồng trọt |
Nắm vững kiến thức cảm ứng ở thực vật; sinh trưởng và phát triển; sinh sản ở thực vật. |
Chăn nuôi |
Nắm vững kiến thức cảm ứng ở động vật; sinh trưởng và phát triển; sinh sản ở động vật. |
Y học |
Nắm vững kiến thức cảm ứng; sinh trưởng và phát triển; sinh sản ở người. |
Luyện tập: Hãy chọn một nghề liên quan đến sinh học cơ thể và đưa ra những yêu cầu cần có để làm nghề đó
Trả lời:
- Ví dụ: Nghề bác sĩ
- Yêu cầu cần có: Kiến thức chuyên môn sâu rộng, chuyên nghiệp, có đạo đức nghề nghiệp, có kỹ năng giao tiếp
II. TRIỂN VỌNG NGHỀ TRONG TƯƠNG LAI LIÊN QUAN ĐẾN SINH HỌC CƠ THỂ
Câu 3: Hãy phân tích và dự đoán triển vọng của các nghề liên quan đến sinh học cơ thể trong tương lai bằng cách hoàn thành Bảng 28.1
Trả lời:
STT |
Nhóm ngành nghề |
Triển vọng nghề nghiệp |
|||
Lĩnh vực mũi nhọn |
Chất lượng sản phẩm kì vọng |
Cơ hội việc làm |
Mức thu nhập/tháng |
||
1 |
Trồng trọt |
Trồng ngô, lúa |
Tăng năng suất cây trồng |
Khá cao |
Trung bình |
2 |
Chăn nuôi |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm |
Tăng năng suất vật nuôi |
Khá cao |
Trung bình |
3 |
Y học |
Dược phẩm, nghiên cứu thuốc, chữa bệnh |
Nghiên cứu thuốc mới tăng tỉ lệ khám chữa bệnh. |
Khá cao |
Cao |
Vận dụng: Thống kê các ngành nghề ở địa phương có liên quan đến lĩnh vực sinh học cơ thể. Hãy chọn một nghề em yêu thích và nêu những yêu cầu về năng lực để làm tốt nghề đó trong tương lai
Trả lời:
Các ngành nghề: dược, điều dưỡng, bác sĩ, công nghệ sinh học,... đều yêu cầu kiến thức chuyên môn tốt, thái độ làm việc chuyên nghiệp.