Giải SBT toán 7 tập 2: bài tập 56 trang 28

Bài 56: trang 27 sbt Toán 7 tập 2

Cho đa thức: 

$f(x) =  - 15{x^3} + 5{x^4} - 4{x^2} + 8{x^2} - 9{x^3} - {x^4} + 15 - 7{x^3}$

a) Thu dọn đa thức trên.

b) Tính $f(1); f(-1).$

Bài Làm:

  • \(f(x) =  - 15{x^3} + 5{x^4} - 4{x^2} + 8{x^2} - 9{x^3} - {x^4} + 15 - 7{x^3}\)

\(= \left( {5{x^4} - {x^4}} \right) - (15{x^3} + 9{x^3} + 7{x^3}) + ( - 4{x^2} + 8{x^2}) + 15 \)

\(= 4{x^4} - 31{x^3} + 4{x^2} + 15 \)

  • \(f (1) = 4. 1^4 - 31. 1^3+ 4. 1^2+ 15\)

\(= 4 - 31 + 4 + 15  = -8\)

  • \(f (-1) = 4. (- 1)^4- 31. (- 1)^3 + 4. (- 1)^2 + 15\)

\(= 4 + 31 + 4 + 15  =  54\)

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Sbt toán 7 tập 2 bài Ôn tập chương IV Trang 27

Bài 51: trang 27 sbt Toán 7 tập 2

Tính giá trị các biểu thức sau tại $x = 1; y = -1;  z = 3$

a) \(({x^2}y - 2x - 2z)xy\)

b) \(xyz + {{2{x^2}y} \over {{y^2} + 1}}\)

Xem lời giải

Bài 52: trang 27 sbt Toán 7 tập 2

Viết biểu thức đại số x, y thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

a) Là đơn thức.

b) Chỉ là đa thức nhưng không phải là đa thức.

Xem lời giải

Bài 53: trang 27 sbt Toán 7 tập 2

Hãy điền thêm một đơn thức vào ô trống để được tích của hai ô liền nhau là một đơn thức đồng dạng với đơn thức ở ô tương ứng:

Xem lời giải

Bài 54: trang 28 sbt Toán 7 tập 2

Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số của nó:

a) \(\left( { - {1 \over 3}xy} \right).(3{{\rm{x}}^2}y{z^2})\)

b) $-54y^2. bx $ (b là hằng số)

c) \(- 2{x^2}y.{\left( { - {1 \over 2}} \right)^2}x{\left( {{y^2}z} \right)^3}\)

Xem lời giải

Bài 55: trang 28 sbt Toán 7 tập 2

Cho hai đa thức:  

\(f(x) = {x^5} - 3{x^2} + 7{x^4} - 9{x^3} + {x^2} - {1 \over 4}x\)

\(g(x) = 5{x^4} - {x^5} + {x^2} - 2{x^3} + 3{x^2} - {1 \over 4}\)

Tính $f (x) + g (x)$ và $f(x) - g (x)$

Xem lời giải

Bài 57: trang 28 sbt Toán 7 tập 2

Chọn số là nghiệm của đa thức:

Xem lời giải