Giải SBT toán 6 tập 2: bài tập 51 trang 14

Bài 51: trang 14 sbt Toán 6 tập 2

So sánh các phân số

a) \({5 \over {24}};{{5 + 10} \over {24}};{5 \over 8}\)

b) \({4 \over 9};{{6 + 9} \over {6.9}};{2 \over 3}\)

Bài Làm:

a)

\({{5 + 10} \over {24}} = {15 \over {24}} = {5 \over 8}\)

\({5 \over {24}} < {{5 + 10} \over {24}} = {5 \over 8}\)

b)    \({{6 + 9} \over {6.9}} = {{15} \over {54}} = {5 \over {18}}\) 

$MSC=BCNN (9; 18; 3) = 18$

\({4 \over 9} = {8 \over {18}}\)

\({2 \over 3} = {{12} \over {18}}\)

\({5 \over {18}} = {5 \over {18}}\)

\(\Rightarrow {5 \over {18}} < {8 \over {18}} < {{12} \over {18}}\) 

Vậy \({{6 + 9} \over {6.9}} < {4 \over 9} < {2 \over 3}\)

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: Sbt toán 6 tập 2 bài 6: So sánh phân số Trang 14

Bài 49: trang 14 sbt Toán 6 tập 2

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

a) \({\rm{}}{{ - 12} \over {17}} < {{...} \over {17}} < {{...} \over {17}} < {{...} \over {17}} < {{ - 8} \over {17}}\)

b) \({{ - 1} \over 2} < {{...} \over {24}} < {{...} \over {12}} < {{...} \over 8} < {{ - 1} \over 3}\)

Xem lời giải

Bài 50: trang 14 sbt Toán 6 tập 2

a) Thời gian nào dài hơn: \({1 \over 2}\) giờ hay \({4 \over 5}\) giờ?

b) Đoạn nào ngắn hơn: \({2 \over 3}\) mét hay \({3 \over 5}\) mét

c) Khối lượng nào lớn hơn: \({6 \over 7}\) kilôgam hay \({7 \over 8}\) kilôgam?

Xem lời giải

Bài 52: trang 14 sbt Toán 6 tập 2

So sánh các phân số sau:

a) \({{14} \over {21}}\) và \({{60} \over {72}}\)

b) \({{38} \over {133}}\) và \({{129} \over {344}}\)

Xem lời giải

Bài 53: trang 14 sbt Toán 6 tập 2

So sánh các phân số sau:

a) \({{17} \over {200}}\) và \({{17} \over {314}}\)

b) \({{11} \over {54}}\) và \({{22} \over {37}}\)

c) \({{141} \over {893}}\) và \({{159} \over {901}}\) 

Xem lời giải

Bài 54: trang 15 sbt Toán 6 tập 2

Cho hình vuông gồm 9 ô. Hãy sắp xếp các phân số sau đây vào các ô trống sao cho trong mỗi hàng các phân số tăng dần từ trái sang phải và trong mỗi cột, các phân số tăng dần từ trên xuống dưới:

${9 \over {19}};{{ - 25} \over {19}};{{20} \over {19}};{{42} \over {19}};{{30} \over {19}};{{14} \over {19}};{{ - 13} \over {19}}$

Xem lời giải

Bài 55: trang 15 sbt Toán 6 tập 2

Cũng yêu cầu như bài 54 với các phân số:

$${1 \over 3};{1 \over 5};{{ - 2} \over {15}};{1 \over 6};{{ - 2} \over { - 5}};{{ - 1} \over {10}};{4 \over {15}}$$

Xem lời giải

Bài 56: trang 15 sbt Toán 6 tập 2

Cho hai phân số \({{ - 3} \over 8}\) và \({{ - 2} \over 5}\). Chỉ cần so sánh hai tích $(-3).5$ và $8.(-2)$, ta cũng có thể kết luận được rằng \({{ - 3} \over 8} > {{ - 2} \over 5}\). Em có thể giải thích được không? Hãy phát biểu và chứng minh cho trường hợp tổng quát khi so sánh hai phân số \({a \over b}\) và \({c \over d}\) $(a, b, c, d \in  \mathbb{Z}, b>0, d>0)$

Xem lời giải

Bài 57: trang 15 sbt Toán 6 tập 2

Điền số nguyên thích hợp vào ô vuông:

$${{ - 8} \over {15}} < {{...} \over {40}} < {{ - 7} \over {15}}$$

Xem lời giải

Bài tập bổ sung

Bài 6.1: trang 16 sbt Toán 6 tập 2

Trong các phân số sau, phân số lớn hơn \({3 \over 5}\) là

\(\left( A \right){{11} \over {20}}\)\(\left( B \right){8 \over {15}}\)
\(\left( C \right){{22} \over {35}}\)\(\left( D \right){{23} \over {40}}\)

Hãy chọn đáp số đúng

Xem lời giải

Bài 6.2: trang 16 sbt Toán 6 tập 2

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?

a) Không có phân số nào lớn hơn \({3 \over 7}\) và nhỏ hơn \({4 \over 7}\) 

b) Nếu một phân số có tử lớn hơn mẫu thì phân số đó lớn hơn 1.

Xem lời giải

Bài 6.3: trang 16 sbt Toán 6 tập 2

Tìm hai phân số có mẫu khác nhau, các phân số này lớn hơn \({1 \over 5}\) nhưng nhỏ hơn \({1 \over 4}\) 

Xem lời giải

Bài 6.4: trang 16 sbt Toán 6 tập 2

a) Chứng tỏ rằng trong hai phân số cùng tử, tử và mẫu đều dương, phân số nào có mẫu nhỏ hơn thì lớn hơn.

Nếu $a, b, c > 0$ và $b < c$ thì \({a \over b} > {a \over c}\) 

b) Áp dụng tính chất trên, hãy so sánh các phân số sau:

\({9 \over {37}} \) và \({{12} \over {49}}\)

\({{30} \over {235}}\) và \({{168} \over {1323}}\)

\({{321} \over {454}}\) và \({{325} \over {451}}\) 

Xem lời giải

Bài 6.5: trang 16 sbt Toán 6 tập 2

a) Cho phân số \({a \over b} (a, b \in \mathbb{N}, b \ne 0)\)

    Giả sử  \({a \over b} > 1 ,m \in \mathbb{N}, m \ne 0.\)

Chứng tỏ rằng:

\({a \over b} < {{a + m} \over {b + m}}\)  

b) Áp dụng kết quả ở câu a) để so sánh \({{434} \over {561}}\) và \({{441} \over {568}}\) 

Xem lời giải

Bài 6.6: trang 17 sbt Toán 6 tập 2

a) 

Cho phân số \({a \over b}  (a, b \in \mathbb{N}, b \ne 0)\)

Giả sử \({a \over b} > 1,  m \in \mathbb{N}, m \ne 0.\)

Chứng tỏ rằng

\({a \over b} > {{a + m} \over {b + m}}\)    

b) Áp dụng kết quả ở câu a) để so sánh \({{237} \over {142}}\) và \({{237} \over {142}}\) 

Xem lời giải

Bài 6.7: trang 17 sbt Toán 6 tập 2

So sánh: \(A = {{{{17}^{18}} + 1} \over {{{17}^{19}} + 1}}\) và \(B = {{{{17}^{17}} + 1} \over {{{17}^{18}} + 1}}\)

Xem lời giải

Bài 6.8: trang 17 sbt Toán 6 tập 2

So sánh: \(C = {{{{98}^{99}} + 1} \over {{{98}^{89}} + 1}}\) và \(D = {{{{98}^{98}} + 1} \over {{{98}^{88}} + 1}}\) 

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải SBT toán 6 tập 2, hay khác:

Xem thêm các bài Giải SBT toán 6 tập 2 được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình giúp bạn học tốt hơn.