Giải sbt toán 6 tập 2: bài tập 13.1 trang 33

Bài tập bổ sung

Bài 13.1: trang 33 sbt Toán 6 tập 2

Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng:

A) Hỗn số \(2{3 \over 7}\) viết dưới dạng phân số là 1) \( - {{17} \over 7}\)
B) Hỗn số \( - 2{3 \over 7}\) viết dưới dạng phân số là 2) \({{36} \over 7}\)
C) Hỗn số \( - 3{2 \over 5}\) viết dưới dạng phân số là 3) \({{17} \over 7}\)
D) Hỗn số \(5{1 \over 7}\) viết dưới dạng phân số là 4) \( - {{13} \over 5}\)
  5) \( - {{17} \over 5}\)

Bài Làm:

$A) \rightarrow  3$ $B) \rightarrow  1$
$C) \rightarrow  5$ $D) \rightarrow  2$

A. \(2{3 \over 7}=\frac{7.2+3}{7}=\frac{17}{7}\)

B. \( - 2{3 \over 7}=-\frac{7.2+3}{7}=-\frac{17}{7}\)

C. \( - 3{2 \over 5}=-\frac{5.3+2}{5}=-\frac{17}{5}\)

D. \(5{1 \over 7}=\frac{7.5+1}{7}=\frac{36}{7}\)

Xem thêm Bài tập & Lời giải

Trong: SBT toán 6 tập 2 bài 13: Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm Trang 31

Bài 111: trang 31 sbt Toán 6 tập 2

Viết các số đo thời gian sau đây dưới dạng hỗn số và phân số với đơn vị là giờ:

$$1h\,15ph; 2 h\,20ph; 3h\,12ph$$

Xem lời giải

Bài 112: trang 31 sbt Toán 6 tập 2

Tính

a) \(6{3 \over 8} + 5{1 \over 2}\)b) \(5{3 \over 7} - 2{3 \over 7}\)
c) \( - 5{1 \over 7} + 3{2 \over 5}\)d) \( - 2{1 \over 3} - 1{2 \over 7}\)

Xem lời giải

Bài 113: trang 31 sbt Toán 6 tập 2

Điền số thích hợp vào ô vuông:

a) \(4{2 \over 5} \div 2 = {{...} \over 5}.{1 \over {...}} = {{...} \over {...}} = ...\) 

b) \(4{2 \over 5} \div 2 = \left( {4 + {2 \over 5}} \right) \div 2 = ... + {{...} \over {...}} = ...\)

Xem lời giải

Bài 114: trang 32 sbt Toán 6 tập 2

Tìm x biết

a) \(0,5x - {2 \over 3}x = {7 \over {12}}\)b) \(x \div 4{1 \over 3} =  - 2,5\)
c) \(5,5x = {{13} \over {15}}\)d) \(\left( {{{3x} \over 7} + 1} \right):\left( { - 4} \right) = {{ - 1} \over {28}}\)

Xem lời giải

Bài 115: trang 32 sbt Toán 6 tập 2

Một người đi xe máy đoạn đường AB với vận tốc \(26{1 \over 4}km/h\) hết 2,4 giờ. Lúc về, người ấy đi với vận tốc 30km/h. Tính thời gian người ấy đi từ B đến A?

Xem lời giải

Bài 116: trang 32 sbt Toán 6 tập 2

Tìm x, biết:

a) \(y + 30\%y = -1, 3\)

b) \(y - 25\% y = {1 \over 2}\)                    

c) \(3{1 \over 3}y + 16{3 \over 4} =  - 13,25\)

Xem lời giải

Bài 117: trang 32 sbt Toán 6 tập 2

Biết rằng tổng của mỗi hàng đều bằng 8,3 hãy điền số thích hợp vào các ô thay cho các chữ số $a, b, c, d, e, g$:

Xem lời giải

Bài 118: trang 32 sbt Toán 6 tập 2

Viết các phân số dưới \({7 \over {10}};{{10} \over {21}};{7 \over 8}\) dạng tổng các phân số có tử bằng 1 và mẫu khác nhau

Xem lời giải

Bài 119: trang 32 sbt Toán 6 tập 2

Tính một cách hợp lý

a) \(4{3 \over 4} + \left( { - 0,37} \right) + {1 \over 8} + \left( { - 1,28} \right) + \left( { - 2,5} \right) + 3{1 \over {12}}\) 

b) \({3 \over {5.7}} + {3 \over {7.9}} + .. + {3 \over {59.61}}\) 

c) \({{{5 \over {22}} + {3 \over {13}} - {1 \over 2}} \over {{4 \over {13}} - {2 \over {11}} + {3 \over 2}}}\) 

Xem lời giải

Bài 13.2: trang 33 sbt Toán 6 tập 2

Điền dấu x vào ô thích hợp trong bảng sau:

CâuĐúngSai
a) Hỗn số \( - 3{1 \over 4}\) bằng \( - 3 + {1 \over 4}\)  
b) Hỗn số \(6{2 \over 7}\) bằng \({{44} \over 7}\)  
c) Hỗn số \( - 10{4 \over 5}\) bằng \( - 10 - {4 \over 5}\)  
d) Hỗn số \( - 3{5 \over 8} + 5\) bằng \(2{5 \over 8}\)  

Xem lời giải

Bài 13.3: trang 34 sbt Toán 6 tập 2

Tìm các phân số tối giản biết rằng: tích của tử và mẫu bằng 220; phân số tối giản đó có thể biểu diễn bởi một số thập phân

Xem lời giải

Bài 13.4: trang 34 sbt Toán 6 tập 2

So sánh: \(A = {{{{20}^{10}} + 1} \over {{{20}^{10}} - 1}}\) và \(B = {{{{20}^{10}} - 1} \over {{{20}^{10}} - 3}}\)

Xem lời giải

Xem thêm các bài Giải SBT toán 6 tập 2, hay khác:

Xem thêm các bài Giải SBT toán 6 tập 2 được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình giúp bạn học tốt hơn.