Bài tập & Lời giải
Câu 25.1. Ampe kế đang để ở thang đo 1,5 A. Cường độ dòng điện đo được trong ampe kế ở Hình 25.1 là
A. 900 mA.
B. 0,9 A.
C. 0,45 A.
D. 45 mA.
Xem lời giải
Câu 25.2. Ampe kế đang để ở thang đo 0,3 A. Cường độ dòng điện đo được trong ampe kế ở Hình 25.2 là
A. 1,2 mA.
B. 120 mA.
C. 12 mA.
D. 1,2 A.
Xem lời giải
Câu 25.3. Ampe kế đang để ở thang do 0,6 A. Cường độ dòng điện đo được trong ampe kế ở Hình 25.3 là
A. 1,5 A.
B. 0,15 A.
C. 0,3 A.
D. 3,0 A.
Xem lời giải
Câu 25.4. Ampe kế đang để ở thang đo 0,003 A. Cường độ dòng điện đo được trong ampe kế ở Hình 25,4 là
A. 0,0045 A.
B. 1,5 A.
C. 15 mA.
D. 1,5 mA.
Xem lời giải
Câu 25.5. Dùng ampe kế có giới hạn đo 5 A, trên mặt số được chia là 25 khoảng nhỏ nhất. Khi đo cường độ dòng điện trong mạch điện, kim chỉ thị chỉ ở khoảng thứ 16. Cường độ dòng điện đo được là
A. 32 A.
B. 0,32 A.
C. 1,6 A.
D. 3,2 A.
Xem lời giải
Câu 25.6. Để đo cường độ dòng điện qua điốt phát quang Đ trong Hình 25.5, có thể mắc ampe kế vào những vị trí nào? Vẽ sơ đồ mạch điện tương ứng với mỗi trường hợp
Xem lời giải
Câu 25.7. Hình 25.6 (1, 2, 3, 4) là vị trí các kim chỉ trên ampe kế. Điển giá trị cường độ vào bảng số liệu tương ứng với các thang đo khác nhau.
a) Hình 25.6 (1).
Thang đo |
Giá trị cường độ dòng điện |
100 mA |
|
3 mA |
|
30 mA |
|
b) Hình 25.6 (2)
Thang đo |
Giá trị cường độ dòng điện |
100 mA |
|
3 mA |
|
30 mA |
|
c) Hình 25.6 (3)
Thang đo |
Giá trị cường độ dòng điện |
100 mA |
|
3 mA |
|
30 mA |
|
d) Hình 25.6 (4)
Thang đo |
Giá trị cường độ dòng điện |
100 mA |
|
3 mA |
|
30 mA |
|
Xem lời giải
Câu 25.8. Hình 25.7 (1, 2, 3, 4) là vị trí các kim chỉ trên vôn kế. Điền giá trị hiệu điện thế đo được vào bảng số liệu tương ứng với các thang đo khác nhau.
a) Hình 25.7 (1).
Thang đo |
Giá trị cường độ dòng điện |
100 mA |
|
3 mA |
|
30 mA |
|
b) Hình 25.7 (2).
Thang đo |
Giá trị cường độ dòng điện |
100 mA |
|
3 mA |
|
30 mA |
|
c) Hình 25.7 (3).
Thang đo |
Giá trị cường độ dòng điện |
100 mA |
|
3 mA |
|
30 mA |
|
c) Hình 25.7 (4).
Thang đo |
Giá trị cường độ dòng điện |
100 mA |
|
3 mA |
|
30 mA |
|
Xem lời giải
Câu 25.9. Ghép một đoạn câu ở cột trái với một đoạn câu ở cột phải để thành một câu hoàn chỉnh có nội dung đúng.
1. Hai cực của nguồn điện |
a) là giá trị của hiệu điện thế định mức để nó hoạt động bình thường. |
2. Số vốn ghi trên dụng cụ điện |
b) là giá trị hiệu điện thế nhỏ nhất mà nó có thể cung cấp. |
3. Số vốn ghi trên nguồn điện |
c) chỉ xuất hiện khi đèn có một hiệu điện thế đặt vào hai đầu của nó. |
4. Dòng điện chạy qua bóng đèn |
d) là hai vật dẫn được nhiễm điện khác nhau và giữa chúng có một hiệu điện thế. |
e) là giá trị của hiệu điện thế giữa hai cực của nó khi chưa mắc vào mạch |
Xem lời giải
Câu 25.10. Chọn cách đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch điện hở trong các phương án sau.
A. Mắc vôn kế song song với hai cực của nguồn điện; cực dương của vôn kế nối với cực dương, cực âm của vôn kế nối với cực âm của nguồn điện.
B. Mắc vôn kế song song với hai cực của nguồn điện; cực dương của vôn kế nối với cực âm, cực âm của vôn kế nối với cực dương của nguồn điện,
C. Mắc vôn kế nối tiếp với hai cực của nguồn điện; cực dương của vôn kế nối với cực dương, cực âm của vôn kế nối với cực âm của nguồn điện.
D. Mắc vôn kế nối tiếp với hai cực của nguồn điện; cực dương của vôn kế nối với cực âm, cực âm của vôn kế nối với cực dương của nguồn điện.
Xem lời giải
Câu 25.11.Trên một bóng đèn có ghi 6V. Khi đặt vào hai đầu bóng đèn này hiệu điện thế U1 = 2V thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ I1, khi đặt hiệu điện thế U2 = 5 V thì dòng điện chạy qua đèn có cường độ I2.
a) Hãy so sánh I1 và I2. Giải thích vì sao có thể so sánh kết quả như vậy.
b) Phải đặt vào hai đầu bóng đèn một hiệu điện thế là bao nhiêu thì bóng đèn sáng bình thường?
Xem lời giải
Câu 25.12*. Hình 25.8 là sơ đồ cấu tạo của một ampe kế dựa trên nguyên tắc dàn nở vì nhiệt, trong đó dây kim loại HD (có thể dãn nở khi nóng lên), được cố định vào hai chiếc đinh. R là một ròng rọc cố định gắn với kim chỉ của ampe kế. Em hãy mô tả nguyên tắc hoạt động của ampe kế này.