Bài tập & Lời giải
3. Em hãy điền tên và mô tả đặc điểm của các loại hoa, cây cảnh có trong hình dưới đây.
Xem lời giải
4. Em hãy nối thẻ mô tả đặc điểm, ý nghĩa của loại hoa, cây cảnh với hình ảnh minh hoạ sao cho phù hợp.
Thẻ 1 Đặc điểm: Hoa kết thành từng chùm , mỗi hoa có năm cánh; màu trắng, vàng, hồng hay xanh nhạt; mùi thơm nồng nàn, nhất là lúc về đêm. Ý nghĩa: Tượng trưng cho mùa thu Hà Nội. |
|
Thẻ 2 Đặc điểm: Hoa có màu vàng, hình chuông, cánh loe rộng ở miệng; mỗi hoa có từ 4 đến 6 cánh, mép cánh tròn, mềm, mỏng. Ý nghĩa: Biểu tượng của sự thành công. |
|
Thẻ 3 Đặc điểm: Cây thân leo, nhiều rễ; lá gần giống hình trái tim, có màu xanh bóng, thon dài ở phần đuôi. Ý nghĩa: Biểu tượng của sự phát triển thịnh vượng. |
|
Thẻ 4 Đặc điểm: Cây có màu xanh đậm; lá cứng, dày, trông như ngọn giáo, viền lá màu vàng từ gốc lên đến ngọn. Ý nghĩa: Tượng trưng cho sự may mắn. |
|
Thẻ 5 Đặc điểm: Hoa thường nở rộ vào lúc 10 giờ sáng; hoa có nhiều màu như tím, đỏ, vàng, cam,...; khi nở, cánh hoa xòe tròn, nhị hoa vàng óng. Ý nghĩa: Tượng trưng cho sự quyết đoán, chân thành. |
|
Thẻ 6 Đặc điểm: Hoa có năm cánh; màu trắng, đỏ, hồng; mùi thơm ngào ngạt, thường nở vào mùa xuân cho đến mùa hè. Ý nghĩa: Biểu tượng của sức sống và những điều tốt lành. |
Xem lời giải
5. Dựa vào các hình ảnh gợi ý dưới đây, em hãy điền lợi ích của hoa và cây cảnh đối với đời sống vào dưới mỗi hình sao cho phù hợp.
Xem lời giải
6. Em hãy nối các thẻ mô tả lợi ích hoa, cây cảnh với hình ảnh minh hoạ sao cho phù hợp.
Thẻ 1 Lợi ích: Cây được trồng để làm cảnh, thanh lọc không khí trong nhà, văn phòng,... |
|
Thẻ 2 Lợi ích: Hoa có thể được sử dụng để chế biến thành những món ăn có lợi cho sức khỏe. |
|
Thẻ 3 Lợi ích: Lá cây thường được dùng để chữa bỏng, cầm máu, giúp làm lành vết sẹo,.. |
|
Thẻ 4 Lợi ích: Khi đã phơi khô, hoa được dùng để pha trà, giúp giải nhiệt cho cơ thể, làm đẹp da,... |
Xem lời giải
7. Em hãy viết vào bảng dưới đây tên những loại hoa, cây cảnh khác mà em biết.
Tên loại hoa |
|
Tên cây cảnh |