Bài tập & Lời giải
2. Nghe – viết: Đường đến trường
Xem lời giải
3. Điền tiếng có chữ d hoặc chữ gi vào chỗ trống:
Thức.........
thể..............
phút..............
sợi.............
........bài
........bầu
........cộp
........dép
Xem lời giải
(4) Viết 3 – 4 từ ngữ:
a. Chứa tiếng có: • Vần ay
M: dạy bảo
• Vẫn ây
M: thức dậy
b. Chứa tiếng có:
• Vẫn uộc
M: học thuộc
• Vần uôt
M: sáng suốt
Xem lời giải
5. Tìm các sự vật được so sánh với nhau và từ ngữ dùng để so sánh trong mỗi đoạn thơ, câu văn sau rồi điền vào bảng.
a.
Hai bàn tay em
Như hoa đầu cành
Hoa hồng hồng nụ
Cánh tròn ngón xinh.
Huy Cận
b. Ơ cái dấu hỏi
Như vành tai nhỏ
Hỏi rồi lắng nghe.
Trông ngộ ngộ ghê
Phạm Như Hà
c. Chiếc nhãn vở tựa như một đám mây xinh xắn.
d. Mỗi bông hoa phượng là một đốm lửa đỏ rực
Xem lời giải
6. Viết 1 – 2 câu có hình ảnh so sánh.