Câu 2: Tính giá trị biểu thức.
a, 96 : 3 – 8 b, 800 + 50 x 4
Bài Làm:
a, 96 : 3 – 8 = 32 – 8
= 24
b, 800 + 50 x 4 = 800 + 200
= 1 000
Câu 2: Tính giá trị biểu thức.
a, 96 : 3 – 8 b, 800 + 50 x 4
Bài Làm:
a, 96 : 3 – 8 = 32 – 8
= 24
b, 800 + 50 x 4 = 800 + 200
= 1 000
Trong: Giải VBT Toán 3 Chân trời bài Em làm được những gì? trang 58
Câu 1: Tính nhẩm.
a) 2 x 4 20 x 4 200 x 4 |
b) 6 : 3 60 : 3 600 : 3 |
c) 40 x 5 200 : 5 200 : 4 |
Câu 3: Chọn ý trả lời đúng.
a, Nhân một số với 0 được tích là:
A. chính số đó B. 1 C. 0
b, Trong các phép chia có dư với số chia là 3, số dư lớn nhất là:
A. 3 B. 2 C. 1
c, Trong hình trên, phần bánh đã ăn được viết là:
A. B. C.
Câu 4: Số?
Quan sát hình ảnh những lá cờ.
Tâm được thưởng số lá cờ đó.
Câu 5: Số?
Số lít nước mắm trong mỗi can |
20 l |
… l |
2 l |
Số can đựng nước mắm |
5 can |
3 can |
… can |
Số lít nước mắm trong các can |
… l |
75 l |
32 l |
Câu 6: Số?
Có 3 can rỗng và 3 thùng đang đựng một số lít nước mắm ( ghi ở mỗi thùng ). Em chọn thùng ... l để rót hết nước mắm từ thùng đó vào 3 can thì vừa đầy.
Vui học: Viết vào chỗ chấm
Chị Hai cho 4 bạn 21 tờ giấy màu. Các bạn chia đều số tờ giấy đó như sau:
Trong hai cách trên, em chọn cách của bạn ...
Xem thêm các bài Giải VBT toán 3 tập 1 chân trời sáng tạo được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 3 giúp bạn học tốt hơn.
Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 3, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 3 giúp bạn học tốt hơn.