Bài 43: BẢNG ĐƠN VỊ ĐỘ DÀI
1. Số?
1 km = ........ hm 1 km = ........ m 1 hm = ........ dam |
1 m = ........ dm 1m = ........ cm 1 m = ........ mm |
2. Số?
8 hm = ........ m 9 hm = ........ m 7 dam = ........ m |
8 m = ........ dm 6 m = ........ cm 8 cm = ........ mm |
3. Tính (theo mẫu):
25m x 2 = ........ 15km x 4 = ........ |
36 hm : 3 = ........ 70km : 7 = ........ |
4. Một cửa hàng buổi sáng bán được 27m vải, buổi chiều bán được gấp 3 lần số mét vải bán trong buổi sáng. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................