[Friends plus] Days - Vocabulary (Daily rountine)

Hướng dẫn giải Days - Vocabulary (Daily rountine). Đây là phần bài tập nằm trong bộ sách "Chân trời sáng tạo" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ làm bài tốt hơn.

1. Complete the table with the verbs in blue in the Days and Nights Quiz. Then listen and check

[Friends plus] Days - Vocabulary (Daily rountine)

=> Answer: 

1. Brush your teeth, wash your face,  go to bed,  sleep .

2. have breakfast,  have luch, have dinner.

3. go to school,  get home

4, watch TV, relax, play video game, chat online

 5. study, have classes, do their homework,  help with the housework

2. Read the Days and Nights Quiz. Are the sentences TRue or False? Compare with a partner using the Key Phrases

3. Watch or listen. Which verbs in exercise 1 do the people mention?

=> Answer: 

1. Get up, have breakfast

2. get up, have brakfast, go to school

3. go to bed, relax, watch TV

4. do my homework, watch TV, play video games, have dinner, help with the housework, chat online

4. Check the meanings of the words in the box. Then watch or listen and complete the sentences

sometimes    never    always      usually    often     normally

1. My work ....... starts early

2. I ......... have breakfast

3. I'm .................. late for school

4. The children ........... go to bed at about 9

5. I ............ go to bed before 11

6. I ............ watch TV or play video games

=> Answer: 

- sometimes : thi thoảng

 - never : không bao giờ

- always : luôn luôn     

- usually : thường xuyên

- often: thường thường

- normally: thông thường, như thường lệ (= usually)

1. sometimes        2. always     3. often     

4. normally        5. never     6. usually

5. Complete the chart with the words in the box in exercise 4. Then choose the correct words in Rules 1-2

[Friends plus] Days - Vocabulary (Daily rountine)

=> Answer:

0%: never - 50%: sometimes - 70%: often - 90%: usually - 100%: always

1. after       2. before

6. USE IT! Write four true and two false sentences bout your routine. Then work in pairs and listen to your partner's sentences. Say if you think they are true or false.

=> Answer: Học sinh tự thực hành trên lớp theo cặp

Xem thêm các bài [Friends Plus] Giải tiếng Anh 6, hay khác:

Xem thêm các bài [Friends Plus] Giải tiếng Anh 6 được biên soạn cho Học kì 1 & Học kì 2 theo mẫu chuẩn của Bộ Giáo dục theo sát chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ