Bài 29 : Dùng kí hiệu ⊂ để mô tả mối quan hệ của hai tập hợp khác nhau trong các tập hợp sau: [– 1; 3]; (– 1; 3); [– 1; 3); (– 1; 3]; {– 1; 3}.
Bài Làm:
(– 1; 3) ⊂ (– 1; 3] ; (– 1; 3) ⊂ [– 1; 3) ; (– 1; 3) ⊂ [– 1; 3] ;
[– 1; 3) ⊂ [– 1; 3] ; (– 1; 3] ⊂ [– 1; 3] ; {– 1; 3} ⊂ [– 1; 3] .