Bài tập 4. Dựa vào bảng 9.2, trang 41 SGK, sắp xếp thứ tự của một số chỉ tiêu kinh tế của các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới năm 2021.
BẢNG 9.2. MỘT SỐ CHỈ SỐ KINH TẾ THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ LỚN TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2021
(Đơn vị: tỉ USD)
Chỉ số |
EU |
Hoa Kỳ |
Trung Quốc |
Nhật Bản |
Thế giới |
GDP |
17 177,4 |
23 315,1 |
17 734,1 |
4 940,9 |
96 513,1 |
Đầu tư ra nước ngoài |
687,1 |
421,8 |
128,0 |
149,9 |
2 120,2 |
Trị giá xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ |
8 670,6 |
2 539,6 |
3 553,5 |
910,5 |
27 876,6 |
Bài Làm:
EU |
Hoa Kỳ |
Trung Quốc |
Nhật Bản |
|
GDP |
3 |
1 |
2 |
4 |
Đầu tư ra nước ngoài |
1 |
2 |
4 |
3 |
Trị giá xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ |
1 |
3 |
2 |
4 |