ĐỀ SỐ 6
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1. Công thức hóa học của quặng pyrite là
- A. Fe2S
- B. FeS
- C. FeS2
- D. FeS3
Câu 2. Các chất mà dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng được trong khi dung dịch H2SO4 loãng không tác dụng là
- A. BaCl2, NaOH, Zn
- B. NH3, MgO, Ba(OH)2
- C. Fe, Al, Ni
- D. Cu, S, FeSO4
Câu 3: Cho Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư. Sản phẩm thu được sau phản ứng là
- A. FeSO4, SO2, H2O, H2SO4 dư
- B. Fe2(SO4)3, SO2, H2O, H2SO4 dư
- C. FeS, SO2, H2O
- D. Tất cả đều sai
Câu 4. Để trừ nấm thực vật, người ta dùng dung dịch CuSO4 0,8%. Lượng dung dịch CuSO4 0,8% pha chế được từ 60 gam CuSO4.5H2O là:
- A. 4800 gam
- B. 4700 gam
- C. 4600 gam
- D. 4500 gam
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1(4 điểm): Có 4 lọ, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu: NaCl, HCl, Na2SO4, Ba(NO3)2. Hãy nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết các phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
Câu 2(2 điểm): Hòa tan hoàn toàn 17,5 gam hỗn hợp Al, Zn, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 11,2 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Tính giá trị của m.
Bài Làm:
Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
C |
D |
B |
A |
Tự luận:
Câu 1
|
BaCl2 + Na2SO4 ⟶ BaSO4 + 2NaCl HCl + AgNO3 ⟶ AgCl + HNO3 NaCl + AgNO3 ⟶ AgCl + NaNO3 |
||||||||||||||||||||
Câu 2
|
BTNT H: nH2SO4=nH2=0,5 mol BTKL: mmuối= mkim loại+mH2SO4-mH2 =17,5+0,5.98-0,5.2=65,5 gam |