I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ SỐ 1
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do có tính
- Oxi hóa mạnh.
- Háo nước.
- Axit mạnh.
- D. Khử mạnh.
Câu 2: Phát biểu không đúng về tính chất vật lí của sulfur acid là
- A. Là chất lỏng sánh như dầu
- B. Không bay hơi
- C. Có màu vàng nhạt
- D. Có tính hút ẩm mạnh
Câu 3: Cách pha loãng sulfuric acid đặc an toàn là
- A. Rót từ từ dung dịch sulfuric acid đặc vào nước, vừa rót vừa khuấy
- B. Rót từ từ nước vào dung dịch sulfuric acid đặc, vừa rót vừa khuấy
- C. Đổ nhanh nước vào dung dịch sulfuric acid đặc
- D. Đổ nhanh dung dịch sulfuric acid đặc vào nước
Câu 4: Số oxi hóa của S trong H2SO4 là
Câu 5: Ứng dụng không phải của sulfuric acid là
- A. Sản xuất thuốc nhuộm
- B. Sản xuất phân bón
- C. Sản xuất chất dẻo, tơ sợi
- D. Bảo quản thực phẩm
Câu 6: Trong điều kiện thích hợp, có thể xảy ra các phản ứng sau
(a) H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O
(b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O
(c) 4H2SO4 +2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
(d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Trong các phản ứng trên, khi dung dịch H2SO4 là dung dịch loãng thì phản ứng nào có thể xảy ra?
- A. (a)
- B. (c)
- C. (b)
- D. (d)
Câu 7: Dung dịch H2SO4 loãng có thể tác dụng với cả 2 chất nào sau đây?
- A. Cu và Cu(OH)2.
- B. Fe và Fe(OH)3.
- C. C và CO2.
- D. S và H2S.
Câu 8: Cho phương trình hóa học
aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O
Tỉ lệ a:b là
- A. 1:1
- B. 2:3
- C. 1:3
- D. 1:2
Câu 9: Cho 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,336 lít khí ở đktc. Khối lượng muối sunfat thu được là
- A. 1,24gam
- B. 6,28gam
- C. 1,96gam
- D. 3,4gam.
Câu 10: Cho m(g) hỗn hợp A gồm 3 kim loại Al, Zn, Cu. Lấy 0,1 mol A tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 1,68 lít khí ở đktc và 2,4g kim loại không tan. Mặt khác, lấy 22,05g A Cho tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư thu được a mol khí SO2 (đktc).Giá trị của a là
- A. 0,45.
- B. 0,35.
- C. 0,55.
- D. 0,25.