III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ 1
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Độ ẩm kho 70 – 80% là yêu cầu bảo quản của loại sản phẩm nào?
- A. Thịt đông lạnh
- B. Trứng gà tươi
- C. Trứng gà đã qua chế biến
- D. Sữa tươi thanh trùng
Câu 2: Nhiệt độ kho để bảo quản thịt mát là bao nhiêu?
- A. -5 – 0°C
- B. 0 – 4°C
- C. 4 – 10°C
- D. 10 - 15°C
Câu 3: Công nghệ khử nước được ứng dụng cho bảo quản:
- A. Sản phẩm sữa
- B. Các loại thịt gà
- C. Các loại thịt lợn
- D. Sản phẩm lòng trứng
Câu 4: Sản phẩm được bảo quản bằng phương pháp HPP có ưu điểm gì?
- A. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 1 năm.
- B. An toàn và giữ được hương vị tươi ngon. Thời gian bảo quản đến 120 ngày.
- C. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 1 năm.
- D. Chi phí thấp và giữ được độ đàn hồi, hình dạng. Thời gian bảo quan đến 120 ngày.
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Bảo quản đông là gì?
Câu 2: Nêu ý nghĩa của việc ứng dụng công nghệ cao trong việc chế biến và bảo quản sản phẩm chăn nuôi.
Bài Làm:
I. Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi |
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Đáp án |
B |
B |
A |
B |
II. Tự luận:
Câu 1:
Một số hình thức chăn nuôi công nghệ cao được áp dụng ở Việt Nam hiện nay:
- Mô hình chăn nuôi gà đẻ trứng tự động.
- Mô hình sử dụng robot trong chăn nuôi bò.
- Mô hình chăn nuôi lợn gắn chip.
Câu 2:
Việc ứng dụng công nghệ cao vào trong chăn nuôi là cần thiết vì:
- Chăm sóc được vật nuôi theo quy chuẩn cao hơn.
- Giúp giải phóng sức lao động.
- Năng suất lao động tăng.
- Là tiền đề hướng tới phát triển hình thức chăn nuôi bền vững.