SAU KHI ĐỌC
Câu hỏi 1. Chỉ ra đặc điểm thi luật ( bố cục, niêm, luật bằng trắc, vần, nhịp, đối) của thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật được thể hiện trong bài thơ Thu điếu
Bài Làm:
- Bố cục: gồm đủ 4 phần: đề - thực - luận - kết, mỗi phần 2 câu.
- Niêm: có các cặp câu cùng thanh của chữ thứ 2: chiếc-biếc (T-T), vàng-mây (B-B), trúc-gối (T-T), thu-đâu (B-B).
- Luật bằng trắc: Luật bằng (căn cứ vào chữ thứ 2 của câu 1 là thanh bằng)
Thứ tự tiếng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Câu 1 | Ao | thu | lạnh | lẽo | nước | trong | veo |
B | B | T | T | T | B | B | |
Câu 2 | Một | chiếc | thuyền | câu | bé | tẻo | teo |
T | T | B | B | T | T | B | |
Câu 3 | Sóng | biếc | theo | làn | hơi | gợn | tí |
T | T | B | B | B | T | T | |
Câu 4 | Lá | vàng | trước | ngõ | khẽ | đưa | vèo |
T | B | T | T | T | B | B | |
Câu 5 | Tầng | mây | lơ | lửng | trời | xanh | ngắt |
B | B | B | T | B | B | T | |
Câu 6 | Ngõ | trúc | quanh | co | khách | vắng | teo |
T | T | B | B | T | T | B | |
Câu 7 | Tựa | gối | buông | cần | câu | chẳng | được |
T | T | B | B | B | T | T | |
Câu 8 | Cá | đâu | đớp | động | dưới | chân | bèo |
T | B | T | T | T | B | B |
- Vần: eo
- Nhịp: 2/ 2/3 hoặc 4/3
- Đối: nắng xuống - trời lên.