4. VẬN DỤNG CAO (4 câu)
Câu 1: Đọc bản vẽ dưới đây.
Câu 2: Đọc bản vẽ dưới đây.
Câu 3: Đọc chi tiết ở Hình 3.6 theo trình tự như các bước ở Bảng 3.1 căn cứ vào kết quả đọc, hãy chọn chi tiết tương ứng cho ở Hình 3.7.
Câu 4: Đọc chi tiết ở Hình 3.4 theo trình tự như các bước ở Bảng 3.1 căn cứ vào kết quả đọc, hãy chọn chi tiết tương ứng cho ở Hình 3.5.
Bài Làm:
Câu 1:
Trình tự đọc |
Nội dung cần tìm hiểu |
Bản vẽ vòng đai |
1. Khung tên |
- Tên gọi chi tiết - Vật liệu - Tỉ lệ |
- Vòng đai - Thép - 1:2 |
2. Hình biểu diễn |
- Tên gọi hình chiếu - Vị trí hình cắt |
- Hình chiếu bằng - Hình cắt ở hình chiếu đứng |
3. Kích thước |
- Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các phần chi tiết |
- Chiều dài 140, chiều rộng 50, R39 - Bán kính vòng trong R25 - Chiều dày 10 - Khoảng cách 2 lỗ 110 - Đường kính 2 lỗ Φ 12 |
4. Yêu cầu kĩ thuật |
- Gia công - Xử lý bề mặt |
- Làm từ cạnh - Mạ kẽm |
5. Tổng hợp |
- Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết - Công dụng của chi tiết |
- Phần giữa chi tiết là nửa hình ống trụ, hai bên hình hộp chữ nhật có lỗ tròn - Dùng để ghép nối chi tiết hình trụ với các chi tiết khác |
Câu 2:
Trình tự đọc |
Nội dung cần tìm hiểu |
Bản vẽ vòng đai |
1. Khung tên |
- Tên gọi chi tiết - Tỉ lệ |
- Bộ ròng rọc - 1:2 |
2. Bảng kê |
- Tên gọi hình chiếu |
- Giá (1) - Móc treo (1) - Trục (1) - Bánh ròng rọc (1) |
3. Hình biểu diễn |
- Tên gọi hình chiếu, hình cắt (1) |
- Hình chiếu cạnh - Hình chiếu đứng có cắt cục bộ |
4. Kích thước |
- Kích thước chung - Kích thước chi tiết |
- Chiều cao 100 - Chiều rộng 40 - Chiều dài 75 - Bánh ròng rọc có đường kính rãnh Φ 60 |
5. Phân tích chi tiét |
- Vị trí của các chi tiết |
- Tô màu cho các chi tiết |
6. Tổng hợp |
- Trình tự tháo, lắp - Công dụng của sản phẩm |
- Tháo cụm chi tiết 2-1 sau đó tháo cụm 3-4 và tháo từng chi tiết ra - Lắp cụm 3-4 sau đó lắp cụm 1-2 - Nâng vật lên cao dễ dàng hơn |
Câu 3:
- Tên gọi: Trục
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép
- Kích thước chung: chiều dài 140 mm
- Kích thước bộ phận: Đường kính ngoài 36 mm; Đường kính trong 26 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Tôi cứng bề mặt
- Chi tiết tương ứng: a)
Câu 4:
- Ke góc
- Tỉ lệ: 1:1
- Vật liệu: Thép
- Kích thước chung: 60 x 40 x 10
- Kích thước bộ phận: Đường kính trong 20 mm
- Yêu cầu kĩ thuật: Làm cùn cạnh sắc; Mạ kẽm
- Chi tiết tương ứng: b)