2. Nhận diện điểm mạnh và điểm hạn chế trong cuộc sống
1. Hãy liệt kê những điểm mạnh của em theo gợi ý dưới đây.
2. Hãy liệt kê những điểm em thấy còn hạn chế.
Bài Làm:
Gợi ý:
1. Điểm mạnh của em:
STT |
Những việc em thường làm tốt |
Kết quả đạt được mà em thấy hài lòng |
Người khác nhìn nhận điểm mạnh của em |
1 |
Viết văn |
Đạt được nhiều điểm cao trong môn Ngữ văn |
Có năng khiếu môn Ngữ văn |
2 |
Cắm hoa |
Đạt giải Nhì cuộc thi cắm hoa cấp trường |
Khéo tay, có óc thẩm mĩ |
3 |
Tập thể dục |
Được thầy cô lựa chọn vào đội ngũ tham dự Hội khỏe phù Đổng |
Có sức khỏe tốt |
Điểm mạnh của em: Có năng khiếu môn Văn, khéo tay, có sức khỏe tốt. |
2. Điểm em còn hạn chế:
STT |
Những việc em thường làm chưa tốt hoặc thấy khó khăn |
Những kiến thức, kĩ năng còn hạn chế |
Người khác nhìn nhận điểm hạn chế của em |
1 |
Học tiếng Anh |
Kĩ năng nghe, nói Tiếng Anh còn kém |
Chưa chăm chỉ luyện tập |
2 |
Sắp xếp thời gian biểu |
Đi học muộn, không đủ thời gian làm BTVN |
Chưa biết sắp xếp thời gian |
3 |
Nói trước đám đông |
Trình bày trước lớp còn run, lúng túng |
Thiếu tự tin |
Điểm em cần cố gắng hơn: Cần chăm chỉ học tiếng Anh, sắp xếp thời gian hợp lí, luyện tập cách nói trước đám đông. |