1. Đánh dấu x vào những biểu hiện của ứng xử tự tin, thân thiện trong giao tiếp.
|
a. Trình bày ý kiến của bản thân trước tập thể |
|
b. Bình tĩnh và nhìn vào mắt người giao tiếp. |
|
c. Thái độ vui vẻ, hoà đồng, chân thành, cởi mở. |
|
đ. Lời nói nhẹ nhàng, trong sáng. |
|
e. Cao giọng để đối phương nghe rõ. |
|
g. Lắng nghe và đồng cảm với người giao tiếp. |
|
h. Giao tiếp thoải mái, tự nhiên, đứng thẳng và hướng mắt về đối tượng. |
|
i. Chủ động ngắt câu chuyện khi không muốn nghe. |
Bài Làm:
X |
a. Trình bày ý kiến của bản thân trước tập thể |
X |
b. Bình tĩnh và nhìn vào mắt người giao tiếp. |
X |
c. Thái độ vui vẻ, hoà đồng, chân thành, cởi mở. |
X |
đ. Lời nói nhẹ nhàng, trong sáng. |
|
e. Cao giọng để đối phương nghe rõ. |
X |
g. Lắng nghe và đồng cảm với người giao tiếp. |
X |
h. Giao tiếp thoải mái, tự nhiên, đứng thẳng và hướng mắt về đối tượng. |
|
i. Chủ động ngắt câu chuyện khi không muốn nghe. |