Trắc nghiệm Toán 6 chân trời sáng tạo học kì II(P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 kì II(P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1:  Giáo viên yêu cầu lớp trưởng tổng kết hạnh kiểm cuối tháng 12 của lớp 6A. Lớp trưởng điều tra và thu được kết quả sau:

 Giáo viên yêu cầu lớp trưởng tổng kết hạnh kiểm cuối tháng 12 của lớp 6A. Lớp trưởng điều tra và thu được kết quả sau:

a. Lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh?

  • A. 40
  • B. 28
  • C. 30
  • D. 45

b. Có bao nhiêu học sinh đạt hạnh kiểm khá?

  • A. 2
  • B. 9
  • C. 28
  • D. 30

c. Có bao nhiêu học sinh đạt hạnh kiểm tốt?

  • A. 2
  • B. 9
  • C. 28
  • D. 30

Câu 2:  Một hộp có 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra là

  • A. {1, 2, 3, 4, 5}
  • B. {1,2}
  • C. {1, 2, 3}
  • D. {4, 1, 2, 3}

Câu 3: Một hộp 5 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các chữ a, b, c, d, e; hai thẻ kahsc nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ. Chữ cái xuất hiện trên thẻ được rút có phải là phần tử của tập hợp {x, y, x, o, t} không?

  • A. Có                                                             
  • B. Không

Câu 4: Cho hình vẽ sau

Cho hình vẽ sau, hãy trả lời các câu hỏi từ 10 – 11

Hai đường thẳng nào song song với nhau?

  • A. a và c                    
  • B. b với c                  
  • C. a và b                    
  • D. c và MN

Câu 5: Hãy chỉ ra những cặp đường thẳng cắt nhau và giao điểm của chúng

  • A. a, c cắt nhau tại M  và b, c cắt nhau tại N
  • B. b, c cắt nhau tại M và a,c cắt nhau tại N
  • C. a, b cắt nhau tại M và b, c cắt nhau tại N
  • D. a, c cắt nhau tại M và a, b cắt nhau tại N.

Câu 6: Cho tia AB, lấy M thuộc tia AB. Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A. M và A nằm cùng phía so với B
  • B. M và B nằm cùng phía so với A
  • C. A và B nằm cùng phía so với M
  • D. M nằm giữa A và B.

Câu 7: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm: “M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi điểm M..... hai điểm A và B, đồng thời M ...... hai điểm A và B”.

  • A. nằm giữa, cách đều
  • B. không nằm giữa, cách đều
  • C. cách đều, không nằm giữa
  • D. không nằm giữa, không cách đều

Câu 8: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm. Chọn câu sai

  • A. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B
  • B. Điểm A là trung điểm đoạn OB
  • C. Điểm O là trung điểm đoạn AB
  • D. OA = OB = 3cm

Câu 9: Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng

Cho hình vẽ sau, chọn câu đúng

  • A. $\hat{BAC}$, đỉnh A, cạnh AB và AC
  • B. $\hat{BAC}$, đỉnh A, cạnh AB và AC
  • C. $\hat{ABC}$, đỉnh B, cạnh AB và AC
  • D. $\hat{BAC}$, đỉnh C, cạnh AB và AC

Câu 10: Cho hình vẽ sau, hãy liệt kê các góc đỉnh C trong hình

Cho hình vẽ sau, hãy liệt kê các góc đỉnh C trong hình

 

  • A. $\hat{ACB}$
  • B. $\hat{ACB}$, $\hat{ADC}$, $\hat{ABC}$
  • C. $\hat{ACB}$, $\hat{ACD}$, $\hat{BCD}$
  • D. $\hat{ACD}$, $\hat{BCD}$

Câu 11: Chọn phát biểu đúng:

  • A. Góc có số đo 120° là góc vuông    
  • B. Góc có số đo 80° là góc tù
  • C. Góc có số đo 100° là góc nhọn    
  • D. Góc có số đo 150° là góc tù

Câu 12: Góc nhỏ hơn góc vuông là

  • A. góc nhọn               
  • B. góc bẹt                   
  • C. góc tù                     
  • D. Tất cả các đáp án trên

Câu 13: Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?

  • A. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi 
  • B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
  • C. Hai đường chéo bằng nhau
  • D. Hai đường chéo vuông góc với nhau 

Câu 14: Chọn đáp án đúng :

  • A. Hình thang cân thì có hai đường chéo vuông góc với nhau
  • B. Hai góc kề một đáy bằng nhau và bằng 600
  • C. Hình thang cân thì có hai góc đối diện nhau thì bằng nhau
  • D. Hình thang cân thì có hai cạnh đáy song song với nhau.

Câu 15: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Hình thoi có hai đường chéo …”

  • A. vuông góc với nhau 
  • B. là các đường phân giác của các góc của hình thoi
  • C. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 16: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 

$\frac{9}{13}$ − $\frac{-1}{21}$... $\frac{9}{13}$ + $\frac{1}{21}$

  • A. >
  • B. =
  • C. <
  • D. ≠

Câu 17: Tìm x, biết 

$\frac{5}{x}$ + $\frac{4}{3}$ = $\frac{17}{9}$

  • A. x = 2                       
  • B. x = 4                       
  • C. x = 1                       
  • D. x = 9

Câu 18: Điền số thích hợp vào chỗ chấm $\frac{1}{3}$ + $\frac{...}{24}$ = $\frac{3}{8}$

  • A. 5                             
  • B. -1                            
  • C. 1                              
  • D. 2

Câu 19: Tìm x biết x - $\frac{1}{15}$ = $\frac{3}{8}$

  • A. −115
  • B. 16
  • C. 115
  • D. 110

Câu 20: Tìm x biết  $\frac{3}{8}$: x = −12

  • A. $\frac{3}{4}$
  • B. $\frac{-3}{4}$
  • C. $\frac{3}{5}$
  • D. $\frac{5}{22}$

Câu 21: Tính $\frac{2}{3}$ : $\frac{7}{12}$ : $\frac{4}{18}$

  • A. $\frac{7}{18}$
  • B. $\frac{9}{14}$
  • C. $\frac{36}{7}$
  • D. $\frac{18}{7}$

Câu 22: Tính M = $\frac{3}{7}$ . $\frac{2}{5}$ . $\frac{7}{3}$ . 20 . $\frac{19}{72}$

  • A. $\frac{19}{9}$
  • B. −$\frac{9}{2}$
  • C. $\frac{5}{18}$
  • D. −$\frac{17}{8}$

Câu 23: $\frac{3}{7}$ của số đó là 15. Tìm số đó

  • A. $\frac{45}{7}$                 
  • B. $\frac{7}{45}$             
  • C. 35                           
  • D. 105

Câu 24: Khánh có 45 cái kẹo. Khánh cho Linh $\frac{2}{3}$ số kẹo đó. Hỏi Khánh cho Linh bao nhiêu cái kẹo?

  • A. 30 cái kẹo             
  • B. 36 cái kẹo
  • C. 40 cái kẹo            
  • D. 18 cái kẹo

Câu 25: Tuấn có 21 viên bi. Tuấn cho Dũng $\frac{3}{7}$ số bi của mình. Hỏi Dũng được Tuấn cho bao nhiêu viên bi ?

  • A. 6         
  • B. 9             
  • C. 12             
  • D. 15

Câu 26: Hỗn số 5$\frac{7}{9}$ được đọc là gì?

  • A. Năm và bảy phần chín
  • B. Năm nhân bảy phần chín
  • C. Năm cộng bảy phần chín
  • D. Năm bảy phần chín

Câu 27:  Kết quả của phép trừ -7,45 - 8,3 là

  • A. 15,75                      
  • B. -0,85                       
  • C. 0,85                        
  • D. - 15,75

Câu 28: Tính một cách hợp lí: (-212,49) – (87,51 – 99,9)

  • A. 200, 1
  • B. 399, 9
  • C. -399, 9
  • D.-200, 1

Câu 29: Thực hiện phép tính 2,1 + 4,2 + (-7,9) + (-2,1) + 7,9 được kết quả là

  • A. 0                             
  • B. -4,2                         
  • C. 4,2                          
  • D. 2,4

Câu 30: Số 60,996 được làm tròn đến hàng đơn vị là

  • A. 60                           
  • B. 61                           
  • C. 60,9                        
  • D. 61,9

Câu 31: Một số sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 21 000. Số đó có thể lớn nhất là bao nhiêu?

  • A. 21 400                   
  • B. 21 498                    
  • C. 21 499                    
  • D. 20 500

Câu 32: Làm tròn số 0,158 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được

  • A. 0,17                        
  • B. 0,159                      
  • C. 0,16                        
  • D. 0,2

Câu 33: Tìm tỉ số phần trăm của 5 và 20

  • A. 30%                        
  • B. 20%                        
  • C. 25%                        
  • D. 40%

Câu 34: Tính tỉ số phần trăm của x và y biết x = 5cm; y = 16dm (làm tròn đến phần thập phân thứ nhất)

  • A. 31,25%    
  • B. 51,60%     
  • C. 3,1%         
  • D. 3,2%

Câu 35: Để tìm 25% của 50 ta làm như sau:

  • A. Nhân 50 với 25
  • B. Chia 50 cho 25
  • C. Nhân 50 với 100 rồi lấy tích chia cho 25
  • D. Nhân 50 với 25 rồi lấy tích chia cho 100

Câu 36: Tìm 18% của 235

  • A. 13,05                      
  • B. 42,3                        
  • C. 1305,55                  
  • D. 4230

Câu 37: 40% của 30m là bao nhiêu mét?

  • A. 12m                        
  • B. 15m                        
  • C. 10m                        
  • D. 7m

Câu 38:  Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

  • A. Giá bán = giá vốn – lãi
  • B. Giá bán = giá vốn + lỗ
  • C. Giá vốn = giá bán + lãi
  • D. Giá bán = giá vốn + lãi

Câu 39: Hiệu của hai số bằng 24. Biết $\frac{1}{3}$ số lớn bằng 50% số nhỏ. Hai số đó là

  • A. 72 và 48                
  • B. 40 và 16                 
  • C. 70 và 46                 
  • D. 48 và 32

Câu 40: Tìm y biết 2y + 30%y = -2,3

  • A. 1                             
  • B. -1                            
  • C. 2                              
  • D. -2

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ