[CTST] Trắc nghiệm Toán 6 bài 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài 4 lũy thừa với số mũ tự nhiên - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Tính giá trị của lũy thừa $2^{6}$

  • A. 32
  • B. 16 
  • C. 64
  • D. 128

Câu 2: Tìm n biết: $4^{3}$ + n = 3n

  • A. 16
  • B. 32
  • C. 48
  • D. 64

Câu 3: Viết tích $a^{4}. a^{6}$  dưới dạng một lũy thừa ta được

  • A. $a^{8}$
  • B. $a^{9}$  
  • C. $a^{2}$ 
  • D.  $a^{10}$ 

Câu 4 : Tìm n biết $n^{4}$=256

  • A. n=3
  • B. n=4
  • C. n=5
  • D. n=6

Câu 5: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn $4^{n}$= $4^{3}.4^{5}$?

  • A. n = 32
  • B. n = 16
  • C. n = 4
  • D. n = 8 

Câu 6: Kết quả của $5^{3}$ là :

  • A. 125
  • B. 25
  • C. 100
  • D. 15

Câu 7: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:

  • A. Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ 
  • B. Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và chia các số mũ
  • C. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và nhân các số mũ
  • D. Muốn nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ

Câu 8 : Kết quả của $3^{5}$ là :

  • A. 125
  • B. 243
  • C. 324
  • D. 215

Câu 9: Số tự nhiên x thỏa mãn $(3x−5)^{3}$=343 là bằng bao nhiêu?

  • A. x=6 
  • B. x=5
  • C. x=4
  • D. x=8

Câu 10: Số tự nhiên m nào dưới đây thỏa mãn $20^{2018}$<$20^{m}$<$20^{2020}$

  • A. m=2020   
  • B.  m=2019 
  • C. m=2018     
  • D. m=20

Câu 11: Tích 10.10.10.100 được viết dưới dạng lũy thừa gọn nhất là?

  • A. $10^{4}$ 
  • B. $10^{5}$
  • C. $100^{2}$
  • D. $20^{5}$

Câu 12: Tính: $a^{3}.a^{2}.a^{5}$

  • A. $a^{8}$
  • B.  $a^{10}$
  • C. $a^{9}$ 
  • D. $a^{11}$  

Câu 13 : Ước tính có khoảng 100 tỉ nơ - ron thần kinh trong não người. Dù có số lượng rất lớn nhưng các nơ ron thần kinh chỉ chiếm 10% tổng số tế bào não. Hãy viết số chỉ số nsố tế bào trong não người dưới dạng lũy thừa của 10.

  • A. $10^{10}$
  • B. $10^{11}$
  • C. $10^{12}$
  • D. $10^{9}$

Câu 14: Tính: 15.$2^{3}+4.3^{2}$−5.7

  • A. 121
  • B. 151
  • C. 141
  • D. 131

Câu 15 : Chọn phát biểu đúng ?

  • A. $4^{3}$=$2^{6}$
  • B. $4^{3}$>$2^{6}$
  • C. $4^{3}$<$2^{6}$
  • D. $4^{3}$ không thể là $2^{6}$

Câu 16: Cho biết cách tính đúng là:

  • A. $2^{2}$.$2^{3}$= $2^{5}$
  • B. $2^{2}$.$2^{3}$ =$4^{5}$ 
  • C. $2^{2}$ . $2^{3}$  = $4^{6}$
  • D. $2^{2}$.$2^{3}$ = $2^{6}$

Câu 17 : Ước tính có khoảng 100 tỉ nơ - ron thần kinh trong não người. Dù có số lượng rất lớn nhưng các nơ ron thần kinh chỉ chiếm 10% tổng số tế bào não. Hãy viết số chỉ số nơ - ron thần kinh trong não người dưới dạng lũy thừa của 10.

  • A. $10^{9}$
  • B.  $10^{11}$
  • C. $10^{10}$
  • D. $10^{12}$

Câu 18 : Tìm x biết $3^{x}$.5=135

  • A. x=2
  • B. x=4
  • C. x=3
  • D. x=5

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 6 chân trời sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 6.

Xem Thêm

Lớp 6 | Để học tốt Lớp 6 | Giải bài tập Lớp 6

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 6, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 6 giúp bạn học tốt hơn.

Lớp 6 - cánh diều

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - chân trời sáng tạo

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Lớp 6 - kết nối tri thức

Giải sách giáo khoa

Giải sách bài tập

Trắc nghiệm

Tài liệu & sách tham khảo theo chương trình giáo dục cũ